Có 1 kết quả:
píng ㄆㄧㄥˊ
Tổng nét: 12
Bộ: yán 言 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言平
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丶ノ一丨
Thương Hiệt: YRMFJ (卜口一火十)
Unicode: U+8A55
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cách mệnh tiên cách tâm - 革命先革心 (Hồ Chí Minh)
• Chu tại Kinh Tiêu đãi triều ngẫu thành - 舟在涇鏢待潮偶成 (Phạm Nguyễn Du)
• Cửu nguyệt đối cúc canh ngự chế thi vận - 九月對菊賡御制詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Đáp Gia Tắc - 答嘉則 (Từ Vị)
• Giản phụng Bùi các đại nhân thăng Lại bộ tham tri - 簡奉裴閣大人陞吏部叄知 (Lê Khắc Cẩn)
• Nghĩ huyện hội Côi Trì vãn án sát quan - 擬縣會瑰池挽按察官 (Phạm Thận Duật)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tây Sơn thi hoạ giả tam thập dư nhân, tái dụng tiền vận vi tạ - 西山詩和者三十餘人,再用前韻為謝 (Tô Thức)
• Thái uý từ - 太尉祠 (Bùi Cơ Túc)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Chu tại Kinh Tiêu đãi triều ngẫu thành - 舟在涇鏢待潮偶成 (Phạm Nguyễn Du)
• Cửu nguyệt đối cúc canh ngự chế thi vận - 九月對菊賡御制詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Đáp Gia Tắc - 答嘉則 (Từ Vị)
• Giản phụng Bùi các đại nhân thăng Lại bộ tham tri - 簡奉裴閣大人陞吏部叄知 (Lê Khắc Cẩn)
• Nghĩ huyện hội Côi Trì vãn án sát quan - 擬縣會瑰池挽按察官 (Phạm Thận Duật)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tây Sơn thi hoạ giả tam thập dư nhân, tái dụng tiền vận vi tạ - 西山詩和者三十餘人,再用前韻為謝 (Tô Thức)
• Thái uý từ - 太尉祠 (Bùi Cơ Túc)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
phê bình, bình phẩm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghị luận, phê phán. ◎Như: “bình luận” 評論.
2. (Danh) Lời nói hoặc bài văn nghị luận, phê phán. ◎Như: “văn bình” 文評, “thi bình” 詩評.
3. (Danh) Thể văn của sử gia viết để khen hay chê, tức “sử bình” 史評. § Như trong Sử Kí ghi “Thái sử công viết” 太史公曰, trong Hán Thư nói “tán” 贊, trong “Hậu Hán Thư” gọi là “luận” 論, cho đến Tam Quốc Chí mới dùng “bình” 評.
2. (Danh) Lời nói hoặc bài văn nghị luận, phê phán. ◎Như: “văn bình” 文評, “thi bình” 詩評.
3. (Danh) Thể văn của sử gia viết để khen hay chê, tức “sử bình” 史評. § Như trong Sử Kí ghi “Thái sử công viết” 太史公曰, trong Hán Thư nói “tán” 贊, trong “Hậu Hán Thư” gọi là “luận” 論, cho đến Tam Quốc Chí mới dùng “bình” 評.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bình luận, phê bình, bình phẩm, đánh giá: 時評 Bình luận thời sự; 短評 Bài bình luận ngắn; 品評人物 Đánh giá nhân vật.
Từ điển Trung-Anh
(1) to discuss
(2) to comment
(3) to criticize
(4) to judge
(5) to choose (by public appraisal)
(2) to comment
(3) to criticize
(4) to judge
(5) to choose (by public appraisal)
Từ ghép 67
bù yǔ píng lùn 不予評論 • cè píng 測評 • chà píng 差評 • chóng píng 重評 • chóng xīn píng jià 重新評價 • diǎn píng 點評 • fǎn pī píng 反批評 • hǎo píng 好評 • huán jìng yǐng xiǎng píng gū 環境影響評估 • huán píng 環評 • jiā píng rú cháo 佳評如潮 • jiān ruì pī píng 尖銳批評 • jiàn shè xìng de pī píng 建設性的批評 • jiǎng píng 講評 • kǎo píng 考評 • pī píng 批評 • pī píng jiā 批評家 • pī píng zhě 批評者 • pǐn píng 品評 • píng bǐ 評比 • píng diǎn 評點 • píng dìng 評定 • píng duàn 評斷 • píng fēn 評分 • píng gū 評估 • píng huà 評話 • píng jí 評級 • píng jià 評價 • píng jià fēn lèi 評價分類 • píng jiàn 評鑒 • píng jiè 評介 • píng lǐ 評理 • píng lùn 評論 • píng lùn jiā 評論家 • píng pàn 評判 • píng shěn 評審 • píng shěn tuán 評審團 • píng shěn tuán tè bié jiǎng 評審團特別獎 • píng shì 評事 • píng shū 評書 • píng shù 評述 • píng shuō 評說 • píng tóu lùn zú 評頭論足 • píng tóu pǐn zú 評頭品足 • píng wéi 評為 • píng wěi 評委 • píng xuǎn 評選 • píng yì 評議 • píng yì huì 評議會 • píng yǔ 評語 • píng yuè 評閱 • píng zhāng 評章 • píng zhì 評騭 • píng zhù 評註 • shè píng 社評 • shū píng 書評 • tóng jí píng shěn 同級評審 • wēi hài píng jià 危害評價 • xìn yòng píng děng 信用評等 • xìn yòng píng jí 信用評級 • yán lì pī píng 嚴厲批評 • yǐng píng 影評 • zhǎn píng 展評 • zhì píng 置評 • zhuān jiā píng jià 專家評價 • zhuān jiā píng lùn 專家評論 • zì wǒ pī píng 自我批評