Có 1 kết quả:

xún ㄒㄩㄣˊ
Âm Pinyin: xún ㄒㄩㄣˊ
Tổng nét: 13
Bộ: yán 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: YRPA (卜口心日)
Unicode: U+8A62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tuân
Âm Nôm: tuân
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru), まこと (makoto)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seon1

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xún ㄒㄩㄣˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hỏi ý kiến mọi người để quyết định

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng. ◎Như: “tuân sát” 詢察 xét hỏi.
2. (Động) Tin. ◇Thi Kinh 詩經: “Vị chi ngoại, tuân hu thả lạc” 洧之外, 詢訏且樂 (Trịnh phong 鄭風, Trăn Vị 溱洧) Phía ngoài sông Vị, tin chắc là rộng lớn và vui vẻ.
3. (Tính) Đều, bằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hỏi;
② (văn) Tin;
③ (văn) Đều.

Từ điển Trung-Anh

(1) to ask about
(2) to inquire about

Từ ghép 18