Có 2 kết quả:

Shī shī
Âm Pinyin: Shī , shī
Tổng nét: 13
Bộ: yán 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨一一丨丶
Thương Hiệt: YRGDI (卜口土木戈)
Unicode: U+8A69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thi
Âm Nôm: thi, thơ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): うた (uta)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: si1

Tự hình 4

Dị thể 2

1/2

Shī

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

abbr. for Shijing 詩經|诗经[Shi1 jing1], the Book of Songs

Từ ghép 5

shī

phồn thể

Từ điển phổ thông

thơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thơ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất tri tha môn khả học quá tác thi bất tằng?” 不知他們可學過作詩不曾? (Đệ tứ thập cửu hồi) Không biết họ đã từng học làm thơ chưa?
2. (Danh) “Thi Kinh” 詩經 nói tắt. ◇Luận Ngữ 論語: “Thi: khả dĩ hưng, khả dĩ quan, khả dĩ quần, khả dĩ oán. Nhĩ chi sự phụ, viễn chi sự quân, đa thức ư điểu, thú, thảo, mộc chi danh” 詩: 可以興, 可以觀, 可以群, 可以怨. 邇之事父, 遠之事君, 多識於鳥獸草木之名 (Dương Hóa 陽貨) Xem kinh Thi có thể phấn khởi, có thể xem xét sự việc, hòa hợp được với mọi người, tỏ được sầu oán. Gần thì biết đạo thờ cha, xa biết đạo thờ vua, lại biết được nhiều tên chim, muông, cỏ, cây.
3. (Động) Vịnh tụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thơ: 作詩 Làm thơ, sáng tác thơ; 五言詩 Thơ ngũ ngôn; 正格詩 Thơ đúng niêm luật; 散文詩 Thơ văn xuôi; 唐詩 Thơ Đường, Đường thi;
② (văn) Kinh Thi (nói tắt): 不學詩,無以言 Không học Kinh Thi thì không lấy gì để ăn nói (Luận ngữ);
③ (văn) Nâng, cầm.

Từ điển Trung-Anh

(1) poem
(2) CL:首[shou3]
(3) poetry
(4) verse

Từ ghép 52