Có 2 kết quả:
Shī ㄕ • shī ㄕ
Tổng nét: 13
Bộ: yán 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言寺
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨一一丨丶
Thương Hiệt: YRGDI (卜口土木戈)
Unicode: U+8A69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thi
Âm Nôm: thi, thơ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): うた (uta)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si1
Âm Nôm: thi, thơ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): うた (uta)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si1
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Dương Đình Ngô đài biệt - 與陽亭吳台別 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đáp Trương thập nhất - 答張十一 (Hàn Dũ)
• Giá cô thiên - Nga Hồ quy, bệnh khởi tác kỳ 2 - 鷓鴣天-鵝湖歸病起作其二 (Tân Khí Tật)
• Giáp Thân trung thu ngụ Hà Nội hữu cảm ký đồng niên cử nhân Ngô (Kim Cổ nhân) - 甲申中秋寓河內有感寄同年舉人吳(金鼓人) (Nguyễn Khuyến)
• Hán Dương vãn diểu - 漢陽晚眺 (Nguyễn Du)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Hoạ Từ Quang tự hoà thượng ngẫu ngâm tương thị nguyên vận - 和慈光寺和尚偶吟相示原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhật trường giản Trọng Hàm - 日長簡仲咸 (Vương Vũ Xứng)
• Thủ 18 - 首18 (Lê Hữu Trác)
• Tự trào - 自嘲 (Lục Du)
• Đáp Trương thập nhất - 答張十一 (Hàn Dũ)
• Giá cô thiên - Nga Hồ quy, bệnh khởi tác kỳ 2 - 鷓鴣天-鵝湖歸病起作其二 (Tân Khí Tật)
• Giáp Thân trung thu ngụ Hà Nội hữu cảm ký đồng niên cử nhân Ngô (Kim Cổ nhân) - 甲申中秋寓河內有感寄同年舉人吳(金鼓人) (Nguyễn Khuyến)
• Hán Dương vãn diểu - 漢陽晚眺 (Nguyễn Du)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Hoạ Từ Quang tự hoà thượng ngẫu ngâm tương thị nguyên vận - 和慈光寺和尚偶吟相示原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhật trường giản Trọng Hàm - 日長簡仲咸 (Vương Vũ Xứng)
• Thủ 18 - 首18 (Lê Hữu Trác)
• Tự trào - 自嘲 (Lục Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
abbr. for Shijing 詩經|诗经[Shi1 jing1], the Book of Songs
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
thơ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thơ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất tri tha môn khả học quá tác thi bất tằng?” 不知他們可學過作詩不曾? (Đệ tứ thập cửu hồi) Không biết họ đã từng học làm thơ chưa?
2. (Danh) “Thi Kinh” 詩經 nói tắt. ◇Luận Ngữ 論語: “Thi: khả dĩ hưng, khả dĩ quan, khả dĩ quần, khả dĩ oán. Nhĩ chi sự phụ, viễn chi sự quân, đa thức ư điểu, thú, thảo, mộc chi danh” 詩: 可以興, 可以觀, 可以群, 可以怨. 邇之事父, 遠之事君, 多識於鳥獸草木之名 (Dương Hóa 陽貨) Xem kinh Thi có thể phấn khởi, có thể xem xét sự việc, hòa hợp được với mọi người, tỏ được sầu oán. Gần thì biết đạo thờ cha, xa biết đạo thờ vua, lại biết được nhiều tên chim, muông, cỏ, cây.
3. (Động) Vịnh tụng.
2. (Danh) “Thi Kinh” 詩經 nói tắt. ◇Luận Ngữ 論語: “Thi: khả dĩ hưng, khả dĩ quan, khả dĩ quần, khả dĩ oán. Nhĩ chi sự phụ, viễn chi sự quân, đa thức ư điểu, thú, thảo, mộc chi danh” 詩: 可以興, 可以觀, 可以群, 可以怨. 邇之事父, 遠之事君, 多識於鳥獸草木之名 (Dương Hóa 陽貨) Xem kinh Thi có thể phấn khởi, có thể xem xét sự việc, hòa hợp được với mọi người, tỏ được sầu oán. Gần thì biết đạo thờ cha, xa biết đạo thờ vua, lại biết được nhiều tên chim, muông, cỏ, cây.
3. (Động) Vịnh tụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thơ: 作詩 Làm thơ, sáng tác thơ; 五言詩 Thơ ngũ ngôn; 正格詩 Thơ đúng niêm luật; 散文詩 Thơ văn xuôi; 唐詩 Thơ Đường, Đường thi;
② (văn) Kinh Thi (nói tắt): 不學詩,無以言 Không học Kinh Thi thì không lấy gì để ăn nói (Luận ngữ);
③ (văn) Nâng, cầm.
② (văn) Kinh Thi (nói tắt): 不學詩,無以言 Không học Kinh Thi thì không lấy gì để ăn nói (Luận ngữ);
③ (văn) Nâng, cầm.
Từ điển Trung-Anh
(1) poem
(2) CL:首[shou3]
(3) poetry
(4) verse
(2) CL:首[shou3]
(3) poetry
(4) verse
Từ ghép 52
bái huà shī 白話詩 • cháng shī 長詩 • chàng shī bān 唱詩班 • dǎ yóu shī 打油詩 • dìng chǎng shī 定場詩 • fǎn shī 反詩 • fù shī 賦詩 • gǎn yù shī 感遇詩 • Gē shī dá Yóu lún 歌詩達郵輪 • gǔ shī 古詩 • jiù shī 舊詩 • jiù tǐ shī 舊體詩 • liú lián lùn shī 留連論詩 • lǜ shī 律詩 • méng lóng shī 朦朧詩 • néng shī shàn wén 能詩善文 • qī yán lǜ shī 七言律詩 • qíng shī 情詩 • rú shī rú huà 如詩如畫 • sǎn wén shī 散文詩 • shān shuǐ shī 山水詩 • shèng shī 聖詩 • shī cí 詩詞 • shī gǎo 詩稿 • shī gē 詩歌 • shī huà 詩畫 • shī jí 詩集 • shī jù 詩句 • shī piān 詩篇 • shī qíng huà yì 詩情畫意 • shī rén 詩人 • shī shèng 詩聖 • shī tán 詩壇 • shī wén 詩文 • shī xiān 詩仙 • shī yì 詩意 • shī yuē 詩曰 • shí sì háng shī 十四行詩 • shǐ shī 史詩 • shǐ shī bān 史詩般 • shǐ shī xìng 史詩性 • shū qíng shī 抒情詩 • Táng shī 唐詩 • Táng shī sān bǎi shǒu 唐詩三百首 • wǎn shī 輓詩 • xù shì shī 敘事詩 • Xuān ní shī 軒尼詩 • yàn shī 艷詩 • yī jié shī 一節詩 • yín shī 吟詩 • yóu yín shī rén 遊吟詩人 • yùn shī 韻詩