Có 1 kết quả:

guǐ ㄍㄨㄟˇ
Âm Quan thoại: guǐ ㄍㄨㄟˇ
Tổng nét: 13
Bộ: yán 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフ一ノフフ
Thương Hiệt: YRNMU (卜口弓一山)
Unicode: U+8A6D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nguỵ, quỷ
Âm Nôm: nguỵ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): いつわ.る (itsuwa.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwai2

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

guǐ ㄍㄨㄟˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

dối trá, quỷ quyệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Yêu cầu, đòi hỏi.
2. (Động) Làm trái lại. ◎Như: “ngôn hành tương quỷ” lời nói và việc làm trái nhau.
3. (Tính) Dối trá, giảo hoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bố tuy vô mưu, bất tự nhĩ quỷ trá gian hiểm” , (Đệ thập cửu hồi) (Lã) Bố là người vô mưu mà thôi, chớ không có dối trá gian hiểm như ngươi.
4. (Tính) Lạ lùng, kì dị, đặc thù. ◎Như: “thù hình quỷ chế” làm ra những hình thù lạ lùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gian trá, quỷ quyệt: Chớ giở âm mưu quỷ kế;
② (văn) Kì lạ, kì dị, khó hiểu: Đặt ra những hình thù kì dị;
③ (văn) Trái;
④ (văn) Trách nhiệm.

Từ điển Trung-Anh

(1) sly
(2) crafty

Từ ghép 14