Có 1 kết quả:
jié ㄐㄧㄝˊ
Tổng nét: 13
Bộ: yán 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言吉
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨一丨フ一
Thương Hiệt: YRGR (卜口土口)
Unicode: U+8A70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cật
Âm Nôm: cật, gạt, gợt
Âm Nhật (onyomi): キツ (kitsu), キチ (kichi)
Âm Nhật (kunyomi): つ.める (tsu.meru), つ.め (tsu.me), -づ.め (-zu.me), つ.まる (tsu.maru), つ.む (tsu.mu)
Âm Hàn: 힐
Âm Quảng Đông: gat1, kit3
Âm Nôm: cật, gạt, gợt
Âm Nhật (onyomi): キツ (kitsu), キチ (kichi)
Âm Nhật (kunyomi): つ.める (tsu.meru), つ.め (tsu.me), -づ.め (-zu.me), つ.まる (tsu.maru), つ.む (tsu.mu)
Âm Hàn: 힐
Âm Quảng Đông: gat1, kit3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu Tử pha văn giá cô - 九子坡聞鷓鴣 (Lý Quần Ngọc)
• Đề Đức Khê Tử u cư thứ Nguyễn Tuần Phủ tiến sĩ vận - 題德溪子幽居次阮循甫進士韻 (Cao Bá Quát)
• Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 2 - 簡阮方亭其二 (Cao Bá Quát)
• Giáp Ngọ tuế trừ - 甲午歲除 (Nguyễn Văn Giao)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Khốc Lưu Đôn Chất - 哭劉敦質 (Bạch Cư Dị)
• Phụng hoạ đường huynh hiệp tá Quất Đình tiên sinh thất thập tự thọ nguyên vận - 奉和堂兄協佐橘亭先生七十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quan duyệt thuỷ trận - 觀閱水陣 (Nguyễn Trãi)
• Uyển trung ngộ tuyết ứng chế - 苑中遇雪應制 (Tống Chi Vấn)
• Vi du duyệt Thượng thư kinh bản ngẫu đắc - 為俞閱尚書經本偶得 (Phan Huy Ích)
• Đề Đức Khê Tử u cư thứ Nguyễn Tuần Phủ tiến sĩ vận - 題德溪子幽居次阮循甫進士韻 (Cao Bá Quát)
• Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 2 - 簡阮方亭其二 (Cao Bá Quát)
• Giáp Ngọ tuế trừ - 甲午歲除 (Nguyễn Văn Giao)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Khốc Lưu Đôn Chất - 哭劉敦質 (Bạch Cư Dị)
• Phụng hoạ đường huynh hiệp tá Quất Đình tiên sinh thất thập tự thọ nguyên vận - 奉和堂兄協佐橘亭先生七十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quan duyệt thuỷ trận - 觀閱水陣 (Nguyễn Trãi)
• Uyển trung ngộ tuyết ứng chế - 苑中遇雪應制 (Tống Chi Vấn)
• Vi du duyệt Thượng thư kinh bản ngẫu đắc - 為俞閱尚書經本偶得 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hỏi vặn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hỏi vặn, gạn hỏi. ◎Như: “cùng cật” 窮詰 vặn hỏi tới cùng, “diện cật” 面詰 gạn hỏi tận mặt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cật kì tính thị, viết: Thiếp tổ cư ư Tề. Dĩ Tề vi tính, tiểu tự A Hà” 詰其姓氏, 曰: 妾祖居於齊. 以齊為姓, 小字阿霞 (A Hà 阿霞) Gạn hỏi tên họ, đáp: Tổ tiên thiếp ở xứ Tề (Sơn Đông). Nên lấy Tề làm họ, tên tự là A Hà.
2. (Động) Truy cứu, điều tra. ◇Niếp Di Trung 聶夷中: “Tẩu mã đạp sát nhân, Nhai lại bất cảm cật” 走馬踏殺人, 街吏不敢詰 (Công tử hành 公子) Ngựa chạy đạp chết người, Viên chức trên đường không dám điều tra.
3. (Tính) Sau, mai (ngày). ◎Như: “cật triêu” 詰朝 sáng sớm mai.
4. (Tính) Khuất khúc, khúc khuỷu. ◇Tào Tháo 曹操: “Dương tràng cật khuất, Xa luân vị chi tồi” 羊腸詰屈, 車輪為之摧 (Khổ hàn hành 苦寒行) Đường ruột dê khúc khuỷu, Bánh xe bị gãy bể.
2. (Động) Truy cứu, điều tra. ◇Niếp Di Trung 聶夷中: “Tẩu mã đạp sát nhân, Nhai lại bất cảm cật” 走馬踏殺人, 街吏不敢詰 (Công tử hành 公子) Ngựa chạy đạp chết người, Viên chức trên đường không dám điều tra.
3. (Tính) Sau, mai (ngày). ◎Như: “cật triêu” 詰朝 sáng sớm mai.
4. (Tính) Khuất khúc, khúc khuỷu. ◇Tào Tháo 曹操: “Dương tràng cật khuất, Xa luân vị chi tồi” 羊腸詰屈, 車輪為之摧 (Khổ hàn hành 苦寒行) Đường ruột dê khúc khuỷu, Bánh xe bị gãy bể.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuất khúc: 詰屈聱牙 (Câu văn) khó đọc, trúc trắc. Xem 詰 [jié].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hỏi vặn. 【詰問】cật vấn [jiéwèn] (văn) Vặn, hỏi vặn, vặn hỏi: 詰問被告 Vặn hỏi bị cáo;
② Trừng trị;
③ Cấm, hạn chế;
④ 【詰朝】 cật triêu [jiézhao] Sáng sớm mai. Xem 詰 [jí]
② Trừng trị;
③ Cấm, hạn chế;
④ 【詰朝】 cật triêu [jiézhao] Sáng sớm mai. Xem 詰 [jí]
Từ điển Trung-Anh
(1) to investigate
(2) to restrain
(3) to scold
(2) to restrain
(3) to scold
Từ ghép 4