Có 1 kết quả:

shēn ㄕㄣ
Âm Quan thoại: shēn ㄕㄣ
Tổng nét: 13
Bộ: yán 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: YRHGU (卜口竹土山)
Unicode: U+8A75
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: san1

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

shēn ㄕㄣ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hỏi.
2. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “sân sân” đông đảo. ◇Thi Kinh : “Chung tư vũ, sân sân hề, Nghi nhĩ tử tôn, chân chân hề” , , , (Chu Nam , Chung tư ) Cánh con giọt sành, tụ tập đông đảo hề, Thì con cháu mày, đông đúc hề.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hỏi;
sân sân [shenshen] Đông đúc, đông đầy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt câu hỏi — Nói nhiều — Nhiều. Đông.

Từ điển Trung-Anh

(1) to inform
(2) to inquire