Có 4 kết quả:

Zhān ㄓㄢdàn ㄉㄢˋshàn ㄕㄢˋzhān ㄓㄢ
Âm Pinyin: Zhān ㄓㄢ, dàn ㄉㄢˋ, shàn ㄕㄢˋ, zhān ㄓㄢ
Tổng nét: 13
Bộ: yán 言 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: NCYMR (弓金卜一口)
Unicode: U+8A79
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chiêm, đạm
Âm Nôm: chiêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), タン (tan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zim1

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nói nhiều. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Chiêm, đa ngôn dã” 詹, 多言也.
2. (Động) Đến, đạt tới. § Thông “chí” 至.
3. (Động) Trông, nhìn. § Thông “chiêm” 瞻.
4. (Động) Coi sóc, quản lí.
5. (Động) Chọn, lựa, tuyển định.
6. (Danh) Họ “Chiêm”.

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nói nhiều. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Chiêm, đa ngôn dã” 詹, 多言也.
2. (Động) Đến, đạt tới. § Thông “chí” 至.
3. (Động) Trông, nhìn. § Thông “chiêm” 瞻.
4. (Động) Coi sóc, quản lí.
5. (Động) Chọn, lựa, tuyển định.
6. (Danh) Họ “Chiêm”.

zhān ㄓㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giúp
2. nói nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nói nhiều. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Chiêm, đa ngôn dã” 詹, 多言也.
2. (Động) Đến, đạt tới. § Thông “chí” 至.
3. (Động) Trông, nhìn. § Thông “chiêm” 瞻.
4. (Động) Coi sóc, quản lí.
5. (Động) Chọn, lựa, tuyển định.
6. (Danh) Họ “Chiêm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xét, cấp giúp. Phép quan ngày xưa có một chức là chiêm sự phủ 詹事府 là một chức quan cung cấp mọi việc cho Thái tử.
② Nói nhiều.
③ Đến.
④ Một âm là đạm. Ðủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nói nhiều;
② Đạt tới, đến;
③ Chiêm đoán;
④ Nhìn, xem (dùng như 瞻, bộ 目);
⑤ [Zhan] (Họ) Chiêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lời. Lắm miệng — Ngẩng lên mà trông. Dùng như chữ Chiêm 瞻 — Một âm là Đạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ — Một âm là Chiêm.

Từ điển Trung-Anh

(1) excellent
(2) verbose