Có 1 kết quả:
zhū ㄓㄨ
Tổng nét: 13
Bộ: yán 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言朱
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: YRHJD (卜口竹十木)
Unicode: U+8A85
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tru
Âm Nôm: trô, tru
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チュ (chu)
Âm Nhật (kunyomi): ちゅう.する (chū.suru), ころ.す (koro.su), せ.める (se.meru)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu1
Âm Nôm: trô, tru
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チュ (chu)
Âm Nhật (kunyomi): ちゅう.する (chū.suru), ころ.す (koro.su), せ.める (se.meru)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu1
Tự hình 5
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu xuất Giang Lăng nam phố, phụng ký Trịnh thiếu doãn Thẩm - 舟出江陵南浦,奉寄鄭少尹審 (Đỗ Phủ)
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)
• Hán Cao Tổ - 漢高祖 (Trần Anh Tông)
• Hướng Nghĩa từ - 向義祠 (Nguyễn Quốc Hiệu)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 2 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律其二 (Phạm Nguyễn Du)
• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)
• Vu Giáp tệ lư phụng tặng thị ngự tứ cữu biệt chi Lễ Lãng - 巫峽敝廬奉贈侍禦四舅別之澧朗 (Đỗ Phủ)
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)
• Hán Cao Tổ - 漢高祖 (Trần Anh Tông)
• Hướng Nghĩa từ - 向義祠 (Nguyễn Quốc Hiệu)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 2 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律其二 (Phạm Nguyễn Du)
• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)
• Vu Giáp tệ lư phụng tặng thị ngự tứ cữu biệt chi Lễ Lãng - 巫峽敝廬奉贈侍禦四舅別之澧朗 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. giết kẻ có tội
2. phát cỏ
2. phát cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh dẹp, thảo phạt. ◇Tào Tháo 曹操: “Ngô khởi nghĩa binh, tru bạo loạn” 吾起義兵, 誅暴亂 (Phong công thần lệnh 封功臣令) Ta dấy nghĩa quân, đánh dẹp bạo loạn.
2. (Động) Giết. ◇Sử Kí 史記: “Tần tất tận tru ngô phụ mẫu thê tử” 秦必盡誅吾父母妻子 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Quân) Tần sẽ giết hết cha mẹ vợ con chúng mình.
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ. ◎Như: “tru mao” 誅茅 trừ cỏ tranh. ◇Sử Kí 史記: “Tru loạn trừ hại” 誅亂除害 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Diệt trừ họa loạn.
4. (Động) Trừng phạt, trừng trị. ◎Như: “tru ư hữu tội giả” 誅於有罪者也 trừng trị kẻ có tội.
5. (Động) Khiển trách. ◎Như: “khẩu tru bút phạt” 口誅筆伐 bút phê miệng trách. ◇Luận Ngữ 論語: “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã. Ư Dư dư hà tru” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也. 於予與何誅 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được. Đối với trò Dư, còn trách làm gì.
6. (Động) Yêu cầu, đòi hỏi. ◎Như: “tru cầu vô yếm” 誅求無厭 nạo khoét không chán.
2. (Động) Giết. ◇Sử Kí 史記: “Tần tất tận tru ngô phụ mẫu thê tử” 秦必盡誅吾父母妻子 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Quân) Tần sẽ giết hết cha mẹ vợ con chúng mình.
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ. ◎Như: “tru mao” 誅茅 trừ cỏ tranh. ◇Sử Kí 史記: “Tru loạn trừ hại” 誅亂除害 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Diệt trừ họa loạn.
4. (Động) Trừng phạt, trừng trị. ◎Như: “tru ư hữu tội giả” 誅於有罪者也 trừng trị kẻ có tội.
5. (Động) Khiển trách. ◎Như: “khẩu tru bút phạt” 口誅筆伐 bút phê miệng trách. ◇Luận Ngữ 論語: “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã. Ư Dư dư hà tru” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也. 於予與何誅 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được. Đối với trò Dư, còn trách làm gì.
6. (Động) Yêu cầu, đòi hỏi. ◎Như: “tru cầu vô yếm” 誅求無厭 nạo khoét không chán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chém (đầu), giết, bị giết: 罪不容誅 Chết chém cũng chưa hết tội; 至景元中坐事誅 Đến niên hiệu Cảnh Nguyên, vì (phạm lỗi trong) công việc mà bị giết (Tam quốc chí: Vương Xán truyện);
② Công kích, trừng phạt: 口誅筆伐 Bút phê miệng phạt;
③ (văn) Cắt cỏ, phát cỏ: 誅茅 Phát cỏ tranh;
④ (văn) Bị thương.
② Công kích, trừng phạt: 口誅筆伐 Bút phê miệng phạt;
③ (văn) Cắt cỏ, phát cỏ: 誅茅 Phát cỏ tranh;
④ (văn) Bị thương.
Từ điển Trung-Anh
(1) to put (a criminal) to death
(2) to punish
(2) to punish
Từ ghép 22
fú zhū 伏誅 • fǔ yuè zhī zhū 斧鉞之誅 • kǒu zhū bǐ fá 口誅筆伐 • qiè gōu zhě zhū , qiè guó zhě hóu 竊鉤者誅,竊國者侯 • qiè guó zhě hóu , qiè gōu zhě zhū 竊國者侯,竊鉤者誅 • rén bù wèi jǐ , tiān zhū dì miè 人不為己,天誅地滅 • tiān zhū 天誅 • zhū bào tǎo nì 誅暴討逆 • zhū chú 誅鋤 • zhū chú 誅除 • zhū chú yì jǐ 誅鋤異己 • zhū jìn shā jué 誅盡殺絕 • zhū jiǔ zú 誅九族 • zhū liú 誅流 • zhū lù 誅戮 • zhū miè 誅滅 • zhū qiú 誅求 • zhū qiú wú yàn 誅求無厭 • zhū qiú wú yǐ 誅求無已 • zhū shā 誅殺 • zhū xīn zhī lùn 誅心之論 • zú zhū 族誅