Có 1 kết quả:
kuā ㄎㄨㄚ
Tổng nét: 13
Bộ: yán 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言夸
Nét bút: 丶一一一丨フ一一ノ丶一一フ
Thương Hiệt: YRKMS (卜口大一尸)
Unicode: U+8A87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khoa
Âm Nôm: khoa, khoe, sua, thua
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ.る (hoko.ru)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: kwaa1
Âm Nôm: khoa, khoe, sua, thua
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ.る (hoko.ru)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: kwaa1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• An Dương Vương - 安陽王 (Đặng Minh Khiêm)
• Đăng Thanh Huy lâu - 登清暉樓 (Lưu Vũ Tích)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Cao Bá Quát)
• Hành dinh tức sự - 行營即事 (Lưu Thương)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhập Trà Sơn hạ đề Thuỷ Khẩu thảo thị tuyệt cú - 入茶山下題水口草市絕句 (Đỗ Mục)
• Nhị nguyệt đạo bàng mai hoa - 二月道傍梅花 (Khương Đặc Lập)
• Thuật sự - 述事 (Tương An quận vương)
• Tống Trình Dĩ Văn kiêm giản Yết Mạn Thạc - 送程以文兼簡揭曼碩 (Ngu Tập)
• Trừ tịch ngẫu thành - 除夕偶成 (Nguyễn Thiên Tích)
• Đăng Thanh Huy lâu - 登清暉樓 (Lưu Vũ Tích)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Cao Bá Quát)
• Hành dinh tức sự - 行營即事 (Lưu Thương)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhập Trà Sơn hạ đề Thuỷ Khẩu thảo thị tuyệt cú - 入茶山下題水口草市絕句 (Đỗ Mục)
• Nhị nguyệt đạo bàng mai hoa - 二月道傍梅花 (Khương Đặc Lập)
• Thuật sự - 述事 (Tương An quận vương)
• Tống Trình Dĩ Văn kiêm giản Yết Mạn Thạc - 送程以文兼簡揭曼碩 (Ngu Tập)
• Trừ tịch ngẫu thành - 除夕偶成 (Nguyễn Thiên Tích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
khoe khoang, nói khoác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khoe khoang. ◎Như: “khoa đại” 誇大 huênh hoang.
2. (Động) Khen ngợi. ◎Như: “khoa tưởng” 誇獎 khen thưởng.
3. (Tính) To, thô. ◇Hán Thư 漢書: “Thiếp khoa bố phục, lệ thực” 妾誇布服, 糲食 (Hiếu Thành Hứa hoàng hậu truyện 孝成許皇后傳) Thiếp mặc quần áo vải thô, ăn gạo xấu.
2. (Động) Khen ngợi. ◎Như: “khoa tưởng” 誇獎 khen thưởng.
3. (Tính) To, thô. ◇Hán Thư 漢書: “Thiếp khoa bố phục, lệ thực” 妾誇布服, 糲食 (Hiếu Thành Hứa hoàng hậu truyện 孝成許皇后傳) Thiếp mặc quần áo vải thô, ăn gạo xấu.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoe khoang.
② Nói khoác.
③ To lớn.
② Nói khoác.
③ To lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khoe khoang, khoác lác, phô trương;
② To lớn.
② To lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói láo, không đúng sự thật — Nói quá đi, khoe khoang — To lớn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to boast
(2) to exaggerate
(3) to praise
(2) to exaggerate
(3) to praise
Từ ghép 20
fú kuā 浮誇 • kuā chēng 誇稱 • kuā dà 誇大 • kuā dà qí cí 誇大其詞 • kuā dà zhī cí 誇大之詞 • kuā duō dòu mǐ 誇多鬥靡 • kuā hǎi kǒu 誇海口 • kuā jiǎng 誇獎 • kuā kǒu 誇口 • kuā kuā qí tán 誇誇其談 • kuā xia hǎi kǒu 誇下海口 • kuā xiū kě ěr zhèng 誇休可爾症 • kuā yào 誇耀 • kuā zàn 誇贊 • kuā zhāng 誇張 • Lǎo Wáng mài guā , zì mài zì kuā 老王賣瓜,自賣自誇 • wáng pó mài guā , zì mài zì kuā 王婆賣瓜,自賣自誇 • xū kuā 虛誇 • yǒu bǎo hé bì rén qián kuā 有寶何必人前誇 • zì kuā 自誇