Có 1 kết quả:
kuā ㄎㄨㄚ
Tổng nét: 13
Bộ: yán 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言夸
Nét bút: 丶一一一丨フ一一ノ丶一一フ
Thương Hiệt: YRKMS (卜口大一尸)
Unicode: U+8A87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khoa
Âm Nôm: khoa, khoe, sua, thua
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ.る (hoko.ru)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: kwaa1
Âm Nôm: khoa, khoe, sua, thua
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ.る (hoko.ru)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: kwaa1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Âm Sơn - 陰山 (Gia Luật Sở Tài)
• Cung cận hoa - 宮槿花 (Ngô Thì Nhậm)
• Đăng Xuyên Sơn nham - 登穿山巖 (Lê Quý Đôn)
• Hoè Nhai - 槐街 (Ninh Tốn)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 05 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其五 (Viên Khải)
• Nam triều - 南朝 (Lý Thương Ẩn)
• Nhị nguyệt đạo bàng mai hoa - 二月道傍梅花 (Khương Đặc Lập)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sĩ phu tự trị luận - 士夫自治論 (Trần Quý Cáp)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 1 - 贈黃君欽其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Cung cận hoa - 宮槿花 (Ngô Thì Nhậm)
• Đăng Xuyên Sơn nham - 登穿山巖 (Lê Quý Đôn)
• Hoè Nhai - 槐街 (Ninh Tốn)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 05 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其五 (Viên Khải)
• Nam triều - 南朝 (Lý Thương Ẩn)
• Nhị nguyệt đạo bàng mai hoa - 二月道傍梅花 (Khương Đặc Lập)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sĩ phu tự trị luận - 士夫自治論 (Trần Quý Cáp)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 1 - 贈黃君欽其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
khoe khoang, nói khoác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khoe khoang. ◎Như: “khoa đại” 誇大 huênh hoang.
2. (Động) Khen ngợi. ◎Như: “khoa tưởng” 誇獎 khen thưởng.
3. (Tính) To, thô. ◇Hán Thư 漢書: “Thiếp khoa bố phục, lệ thực” 妾誇布服, 糲食 (Hiếu Thành Hứa hoàng hậu truyện 孝成許皇后傳) Thiếp mặc quần áo vải thô, ăn gạo xấu.
2. (Động) Khen ngợi. ◎Như: “khoa tưởng” 誇獎 khen thưởng.
3. (Tính) To, thô. ◇Hán Thư 漢書: “Thiếp khoa bố phục, lệ thực” 妾誇布服, 糲食 (Hiếu Thành Hứa hoàng hậu truyện 孝成許皇后傳) Thiếp mặc quần áo vải thô, ăn gạo xấu.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoe khoang.
② Nói khoác.
③ To lớn.
② Nói khoác.
③ To lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khoe khoang, khoác lác, phô trương;
② To lớn.
② To lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói láo, không đúng sự thật — Nói quá đi, khoe khoang — To lớn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to boast
(2) to exaggerate
(3) to praise
(2) to exaggerate
(3) to praise
Từ ghép 20
fú kuā 浮誇 • kuā chēng 誇稱 • kuā dà 誇大 • kuā dà qí cí 誇大其詞 • kuā dà zhī cí 誇大之詞 • kuā duō dòu mǐ 誇多鬥靡 • kuā hǎi kǒu 誇海口 • kuā jiǎng 誇獎 • kuā kǒu 誇口 • kuā kuā qí tán 誇誇其談 • kuā xia hǎi kǒu 誇下海口 • kuā xiū kě ěr zhèng 誇休可爾症 • kuā yào 誇耀 • kuā zàn 誇贊 • kuā zhāng 誇張 • Lǎo Wáng mài guā , zì mài zì kuā 老王賣瓜,自賣自誇 • wáng pó mài guā , zì mài zì kuā 王婆賣瓜,自賣自誇 • xū kuā 虛誇 • yǒu bǎo hé bì rén qián kuā 有寶何必人前誇 • zì kuā 自誇