Có 1 kết quả:

zhì ㄓˋ

1/1

zhì ㄓˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ghi chép
2. văn ký sự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghi nhớ. ◎Như: “chí chi bất vong” ghi nhớ chẳng quên.
2. (Động) Ghi chép, kí lục. ◇Liệt Tử : “Thái cổ chi sự diệt hĩ, thục chí chi tai?” , (Dương Chu ) Việc đời thượng cổ tiêu tán mất rồi, ai ghi chép lại?
3. (Động) Ghi dấu, đánh dấu. ◇Đào Uyên Minh : “Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ, xứ xứ chí chi” , , 便, (Đào hoa nguyên kí ) Ra khỏi hang rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn theo đường cũ mà về, tới đâu đánh dấu chỗ đó.
4. (Động) Biểu thị, bày tỏ. ◎Như: “chí ai” bày tỏ lòng thương tiếc, ai điếu.
5. (Danh) Một thể văn kí sự. ◎Như: “bi chí” bài văn bia, “mộ chí” văn mộ chí.
6. (Danh) Phả ghi chép sự việc. ◎Như: “địa chí” sách địa lí, “danh sơn chí” sách chép các núi danh tiếng.
7. (Danh) Nêu, mốc, dấu hiệu. ◎Như: “tiêu chí” đánh mốc, dấu hiệu.
8. (Danh) Chỉ tạp chí định kì. ◎Như: “Khoa học tạp chí” (Science magazine).
9. (Danh) § Thông “chí” .

Từ điển Trung-Anh

(1) sign
(2) mark
(3) to record
(4) to write a footnote

Từ ghép 21