Có 1 kết quả:
zhì ㄓˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言志
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: YRGP (卜口土心)
Unicode: U+8A8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Bùi Tấn Công mộ - 裴晉公墓 (Nguyễn Du)
• Cảm tác - 感作 (Phạm Phú Thứ)
• Đại Giác tự - 大覺寺 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 3 - 題桂林驛其三 (An Nam tiến phụng sứ)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Giang Tây tảo khởi - 江西早起 (Phan Huy Ích)
• Kinh Ngô Khê kỳ 1 - 經吾溪其一 (Phan Huy Thực)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Bùi Tấn Công mộ - 裴晉公墓 (Nguyễn Du)
• Cảm tác - 感作 (Phạm Phú Thứ)
• Đại Giác tự - 大覺寺 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 3 - 題桂林驛其三 (An Nam tiến phụng sứ)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Giang Tây tảo khởi - 江西早起 (Phan Huy Ích)
• Kinh Ngô Khê kỳ 1 - 經吾溪其一 (Phan Huy Thực)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ghi chép
2. văn ký sự
2. văn ký sự
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghi nhớ. ◎Như: “chí chi bất vong” 誌之不忘 ghi nhớ chẳng quên.
2. (Động) Ghi chép, kí lục. ◇Liệt Tử 列子: “Thái cổ chi sự diệt hĩ, thục chí chi tai?” 太古之事滅矣, 孰誌之哉 (Dương Chu 楊朱) Việc đời thượng cổ tiêu tán mất rồi, ai ghi chép lại?
3. (Động) Ghi dấu, đánh dấu. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ, xứ xứ chí chi” 既出, 得其船, 便扶向路, 處處誌之 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ra khỏi hang rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn theo đường cũ mà về, tới đâu đánh dấu chỗ đó.
4. (Động) Biểu thị, bày tỏ. ◎Như: “chí ai” 誌哀 bày tỏ lòng thương tiếc, ai điếu.
5. (Danh) Một thể văn kí sự. ◎Như: “bi chí” 碑誌 bài văn bia, “mộ chí” 墓誌 văn mộ chí.
6. (Danh) Phả ghi chép sự việc. ◎Như: “địa chí” 地誌 sách địa lí, “danh sơn chí” 名山誌 sách chép các núi danh tiếng.
7. (Danh) Nêu, mốc, dấu hiệu. ◎Như: “tiêu chí” 標誌 đánh mốc, dấu hiệu.
8. (Danh) Chỉ tạp chí định kì. ◎Như: “Khoa học tạp chí” 科學雜誌 (Science magazine).
9. (Danh) § Thông “chí” 痣.
2. (Động) Ghi chép, kí lục. ◇Liệt Tử 列子: “Thái cổ chi sự diệt hĩ, thục chí chi tai?” 太古之事滅矣, 孰誌之哉 (Dương Chu 楊朱) Việc đời thượng cổ tiêu tán mất rồi, ai ghi chép lại?
3. (Động) Ghi dấu, đánh dấu. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ, xứ xứ chí chi” 既出, 得其船, 便扶向路, 處處誌之 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ra khỏi hang rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn theo đường cũ mà về, tới đâu đánh dấu chỗ đó.
4. (Động) Biểu thị, bày tỏ. ◎Như: “chí ai” 誌哀 bày tỏ lòng thương tiếc, ai điếu.
5. (Danh) Một thể văn kí sự. ◎Như: “bi chí” 碑誌 bài văn bia, “mộ chí” 墓誌 văn mộ chí.
6. (Danh) Phả ghi chép sự việc. ◎Như: “địa chí” 地誌 sách địa lí, “danh sơn chí” 名山誌 sách chép các núi danh tiếng.
7. (Danh) Nêu, mốc, dấu hiệu. ◎Như: “tiêu chí” 標誌 đánh mốc, dấu hiệu.
8. (Danh) Chỉ tạp chí định kì. ◎Như: “Khoa học tạp chí” 科學雜誌 (Science magazine).
9. (Danh) § Thông “chí” 痣.
Từ điển Trung-Anh
(1) sign
(2) mark
(3) to record
(4) to write a footnote
(2) mark
(3) to record
(4) to write a footnote
Từ ghép 21
Bǎo zhì 寶誌 • bēi zhì 碑誌 • biāo zhì 標誌 • bù yǐ cí hài zhì 不以詞害誌 • dà yī tǒng zhì 大一統誌 • Dà Yuán dà yī tǒng zhì 大元大一統誌 • dé zhì 得誌 • dì zhì 地誌 • hào zhì 號誌 • jiāo tōng biāo zhì 交通標誌 • Lín hǎi shuǐ tǔ zhì 臨海水土誌 • mò zhì 默誌 • mù zhì 墓誌 • mù zhì míng 墓誌銘 • Rì běn guó zhì 日本國誌 • rì zhì 日誌 • shǐ zhì 矢誌 • wǎng zhì 網誌 • zá zhì 雜誌 • zá zhì shè 雜誌社 • zhì āi 誌哀