Có 1 kết quả:
rèn ㄖㄣˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言忍
Nét bút: 丶一一一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: YRSIP (卜口尸戈心)
Unicode: U+8A8D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhận
Âm Nôm: nhận
Âm Nhật (onyomi): ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): みと.める (mito.meru), したた.める (shitata.meru)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan6, jing6
Âm Nôm: nhận
Âm Nhật (onyomi): ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): みと.める (mito.meru), したた.める (shitata.meru)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan6, jing6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồng Lư lộ thượng dao kiến Sài Sơn - 同廬路上遙見柴山 (Nguyễn Du)
• Hoạ cúc - 畫菊 (Tào Tuyết Cần)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Phan Huy Thực)
• La cống khúc kỳ 3 - 囉嗊曲其三 (Lưu Thái Xuân)
• Lũng Nhai minh hội - 隴崖盟會 (Vũ Hoán)
• Tặng Lạng Giang giáo thụ Lê chi Hương Khê tri huyện - 贈涼江教授黎之香溪知縣 (Đoàn Huyên)
• Thủ 14 - Đối nguyệt thư hoài - 首14 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 44 - 首44 (Lê Hữu Trác)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 8 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其八 (Bùi Huy Bích)
• Hoạ cúc - 畫菊 (Tào Tuyết Cần)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Phan Huy Thực)
• La cống khúc kỳ 3 - 囉嗊曲其三 (Lưu Thái Xuân)
• Lũng Nhai minh hội - 隴崖盟會 (Vũ Hoán)
• Tặng Lạng Giang giáo thụ Lê chi Hương Khê tri huyện - 贈涼江教授黎之香溪知縣 (Đoàn Huyên)
• Thủ 14 - Đối nguyệt thư hoài - 首14 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 44 - 首44 (Lê Hữu Trác)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 8 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其八 (Bùi Huy Bích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhận ra, nhận biết
2. chấp thuận, nhận, bằng lòng
2. chấp thuận, nhận, bằng lòng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biện rõ, phân biệt, biết. ◎Như: “nhận minh” 認明 biết rõ, “nhận lộ” 認路 biết đường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na quan nhân hướng tiền lai khán thì, nhận đắc thị Lâm Xung” 那官人向前來看時, 認得是林沖 (Đệ thập nhất hồi) Vị quan nhân đó bước ra nhìn, nhận ra là Lâm Xung.
2. (Động) Bằng lòng, đồng ý, chịu thuận. ◎Như: “thừa nhận” 承認 thuận cho là được, “công nhận” 公認 tất cả đều đồng ý. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo tuy tâm tri trúng kế, khước bất khẳng nhận thác” 操雖心知中計, 卻不肯認錯 (Đệ tứ thập ngũ hồi) (Tào) Tháo trong bụng biết mình đã mắc mưu, nhưng vẫn không chịu nhận lỗi.
3. (Động) Lấy làm. ◇Lưu Khắc Trang 劉克莊: “Mộng hồi tàn nguyệt tại, Thác nhận thị thiên minh” 夢回殘月在, 錯認是天明 (Đáp phụ huynh Lâm Công Ngộ 答婦兄林公遇) Tỉnh mộng trăng tàn còn ở đó, Lầm tưởng là trời đã sáng.
4. (Động) Không cùng huyết thống mà kết thành thân thuộc. ◎Như: “nhận can đa” 認乾爹 nhận cha nuôi, “nhận tặc tác phụ” 認賊作父 kết giặc làm cha.
2. (Động) Bằng lòng, đồng ý, chịu thuận. ◎Như: “thừa nhận” 承認 thuận cho là được, “công nhận” 公認 tất cả đều đồng ý. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo tuy tâm tri trúng kế, khước bất khẳng nhận thác” 操雖心知中計, 卻不肯認錯 (Đệ tứ thập ngũ hồi) (Tào) Tháo trong bụng biết mình đã mắc mưu, nhưng vẫn không chịu nhận lỗi.
3. (Động) Lấy làm. ◇Lưu Khắc Trang 劉克莊: “Mộng hồi tàn nguyệt tại, Thác nhận thị thiên minh” 夢回殘月在, 錯認是天明 (Đáp phụ huynh Lâm Công Ngộ 答婦兄林公遇) Tỉnh mộng trăng tàn còn ở đó, Lầm tưởng là trời đã sáng.
4. (Động) Không cùng huyết thống mà kết thành thân thuộc. ◎Như: “nhận can đa” 認乾爹 nhận cha nuôi, “nhận tặc tác phụ” 認賊作父 kết giặc làm cha.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biết, nhận rõ: 自己的東西,自己來認 Đồ của ai thì người đó đến nhận; 認字 Biết chữ; 認不出 Nhận không ra; 認親 Nhận họ hàng; 認臉 Nhận mặt;
② Bằng lòng, công nhận, đồng ý: 認可 Cho là được, bằng lòng; 認錯 Nhận sai lầm; 公認 Công nhận; 否認 Không công nhận, phủ nhận; 認爲 Cho là, cho rằng, nhận rằng.
② Bằng lòng, công nhận, đồng ý: 認可 Cho là được, bằng lòng; 認錯 Nhận sai lầm; 公認 Công nhận; 否認 Không công nhận, phủ nhận; 認爲 Cho là, cho rằng, nhận rằng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to recognize
(2) to know
(3) to admit
(2) to know
(3) to admit
Từ ghép 80
bài rèn 拜認 • biàn rèn 辨認 • biàn rèn 辯認 • bù chéng rèn zhǔ yì 不承認主義 • chāo é rèn 超額認 • chāo é rèn gòu 超額認購 • chéng rèn 承認 • chéng rèn kòng zuì 承認控罪 • chōu rèn kǎ 抽認卡 • dào dé rèn shi 道德認識 • dī tóu rèn zuì 低頭認罪 • fān liǎn bù rèn rén 翻臉不認人 • fǒu rèn 否認 • gǎn xìng rèn shi 感性認識 • gōng rèn 公認 • gòng rèn 供認 • gòng rèn bù huì 供認不諱 • guó jì gōng rèn 國際公認 • hòu shè rèn zhī 後設認知 • lǐ xìng rèn shi 理性認識 • liù qīn bù rèn 六親不認 • mò rèn 默認 • què rèn 確認 • rèn chí 認識 • rèn chū 認出 • rèn chuáng 認床 • rèn cuò 認錯 • rèn de 認得 • rèn dìng 認定 • rèn fá 認罰 • rèn gòu 認購 • rèn jiǎo 認腳 • rèn jiǎo zī běn 認繳資本 • rèn kě 認可 • rèn lǐng 認領 • rèn míng 認明 • rèn mìng 認命 • rèn péi 認賠 • rèn qīn 認親 • rèn qīng 認清 • rèn rén 認人 • rèn rénr 認人兒 • rèn shēng 認生 • rèn shi 認識 • rèn shi bù néng 認識不能 • rèn shi lùn 認識論 • rèn shū 認輸 • rèn sǐ kòur 認死扣兒 • rèn sǐ lǐ 認死理 • rèn sǐ lǐr 認死理兒 • rèn tóng 認同 • rèn tóu 認頭 • rèn wéi 認為 • rèn yǎng 認養 • rèn zāi 認栽 • rèn zéi zuò fù 認賊作父 • rèn zhàng 認賬 • rèn zhēn 認真 • rèn zhèng 認證 • rèn zhī 認知 • rèn zhī shén jīng xīn lǐ xué 認知神經心理學 • rèn zhī shī tiáo 認知失調 • rèn zhī xīn lǐ xué 認知心理學 • rèn zhǔn 認準 • rèn zì 認字 • rèn zuì 認罪 • rèn zuì xié shāng 認罪協商 • rèn zuò 認作 • shī wù rèn lǐng 失物認領 • shǐ kǒu fǒu rèn 矢口否認 • tǐ rèn 體認 • xiāng rèn 相認 • xìng bié rèn tóng zhàng ài 性別認同障礙 • xuān rèn 宣認 • yōu xiān rèn gǔ quán 優先認股權 • yuán rèn zhī 元認知 • zhāo rèn 招認 • zhǐ rèn 指認 • zhuī rèn 追認 • zì rèn 自認