Có 1 kết quả:

rèn ㄖㄣˋ

1/1

rèn ㄖㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nhận ra, nhận biết
2. chấp thuận, nhận, bằng lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biện rõ, phân biệt, biết. ◎Như: “nhận minh” 認明 biết rõ, “nhận lộ” 認路 biết đường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na quan nhân hướng tiền lai khán thì, nhận đắc thị Lâm Xung” 那官人向前來看時, 認得是林沖 (Đệ thập nhất hồi) Vị quan nhân đó bước ra nhìn, nhận ra là Lâm Xung.
2. (Động) Bằng lòng, đồng ý, chịu thuận. ◎Như: “thừa nhận” 承認 thuận cho là được, “công nhận” 公認 tất cả đều đồng ý. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo tuy tâm tri trúng kế, khước bất khẳng nhận thác” 操雖心知中計, 卻不肯認錯 (Đệ tứ thập ngũ hồi) (Tào) Tháo trong bụng biết mình đã mắc mưu, nhưng vẫn không chịu nhận lỗi.
3. (Động) Lấy làm. ◇Lưu Khắc Trang 劉克莊: “Mộng hồi tàn nguyệt tại, Thác nhận thị thiên minh” 夢回殘月在, 錯認是天明 (Đáp phụ huynh Lâm Công Ngộ 答婦兄林公遇) Tỉnh mộng trăng tàn còn ở đó, Lầm tưởng là trời đã sáng.
4. (Động) Không cùng huyết thống mà kết thành thân thuộc. ◎Như: “nhận can đa” 認乾爹 nhận cha nuôi, “nhận tặc tác phụ” 認賊作父 kết giặc làm cha.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biết, nhận rõ: 自己的東西,自己來認 Đồ của ai thì người đó đến nhận; 認字 Biết chữ; 認不出 Nhận không ra; 認親 Nhận họ hàng; 認臉 Nhận mặt;
② Bằng lòng, công nhận, đồng ý: 認可 Cho là được, bằng lòng; 認錯 Nhận sai lầm; 公認 Công nhận; 否認 Không công nhận, phủ nhận; 認爲 Cho là, cho rằng, nhận rằng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to recognize
(2) to know
(3) to admit

Từ ghép 80

bài rèn 拜認biàn rèn 辨認biàn rèn 辯認bù chéng rèn zhǔ yì 不承認主義chāo é rèn 超額認chāo é rèn gòu 超額認購chéng rèn 承認chéng rèn kòng zuì 承認控罪chōu rèn kǎ 抽認卡dào dé rèn shi 道德認識dī tóu rèn zuì 低頭認罪fān liǎn bù rèn rén 翻臉不認人fǒu rèn 否認gǎn xìng rèn shi 感性認識gōng rèn 公認gòng rèn 供認gòng rèn bù huì 供認不諱guó jì gōng rèn 國際公認hòu shè rèn zhī 後設認知lǐ xìng rèn shi 理性認識liù qīn bù rèn 六親不認mò rèn 默認què rèn 確認rèn chí 認識rèn chū 認出rèn chuáng 認床rèn cuò 認錯rèn de 認得rèn dìng 認定rèn fá 認罰rèn gòu 認購rèn jiǎo 認腳rèn jiǎo zī běn 認繳資本rèn kě 認可rèn lǐng 認領rèn míng 認明rèn mìng 認命rèn péi 認賠rèn qīn 認親rèn qīng 認清rèn rén 認人rèn rénr 認人兒rèn shēng 認生rèn shi 認識rèn shi bù néng 認識不能rèn shi lùn 認識論rèn shū 認輸rèn sǐ kòur 認死扣兒rèn sǐ lǐ 認死理rèn sǐ lǐr 認死理兒rèn tóng 認同rèn tóu 認頭rèn wéi 認為rèn yǎng 認養rèn zāi 認栽rèn zéi zuò fù 認賊作父rèn zhàng 認賬rèn zhēn 認真rèn zhèng 認證rèn zhī 認知rèn zhī shén jīng xīn lǐ xué 認知神經心理學rèn zhī shī tiáo 認知失調rèn zhī xīn lǐ xué 認知心理學rèn zhǔn 認準rèn zì 認字rèn zuì 認罪rèn zuì xié shāng 認罪協商rèn zuò 認作shī wù rèn lǐng 失物認領shǐ kǒu fǒu rèn 矢口否認tǐ rèn 體認xiāng rèn 相認xìng bié rèn tóng zhàng ài 性別認同障礙xuān rèn 宣認yōu xiān rèn gǔ quán 優先認股權yuán rèn zhī 元認知zhāo rèn 招認zhǐ rèn 指認zhuī rèn 追認zì rèn 自認