Có 2 kết quả:
kuáng ㄎㄨㄤˊ • kuàng ㄎㄨㄤˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言狂
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフノ一一丨一
Thương Hiệt: YRKHG (卜口大竹土)
Unicode: U+8A91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cuống
Âm Nôm: cuống
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): たばか.る (tabaka.ru), たぶら.かす (tabura.kasu), た.らす (ta.rasu)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: gwong2
Âm Nôm: cuống
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): たばか.る (tabaka.ru), たぶら.かす (tabura.kasu), た.らす (ta.rasu)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: gwong2
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Dương chi thuỷ 1 - 揚之水 1 (Khổng Tử)
• Điếu Thu Ngân - 吊秋痕 (Vi Si Châu)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Hải man man - 海漫漫 (Bạch Cư Dị)
• Nguyên nhật tứ tiểu nhi tiền tục cử hư sổ tác - 元日賜小兒錢俗舉虛數作 (Phan Thúc Trực)
• Trùng hoạ Đồng Hiên hoà Hộ bộ nguyên vận - 重和桐軒和戶部原韻 (Trần Văn Gia)
• Vô đề (Như Lai bản nguyện phi hư cuống) - 無題(如來本願非虗誑) (Thực Hiền)
• Dương chi thuỷ 1 - 揚之水 1 (Khổng Tử)
• Điếu Thu Ngân - 吊秋痕 (Vi Si Châu)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Hải man man - 海漫漫 (Bạch Cư Dị)
• Nguyên nhật tứ tiểu nhi tiền tục cử hư sổ tác - 元日賜小兒錢俗舉虛數作 (Phan Thúc Trực)
• Trùng hoạ Đồng Hiên hoà Hộ bộ nguyên vận - 重和桐軒和戶部原韻 (Trần Văn Gia)
• Vô đề (Như Lai bản nguyện phi hư cuống) - 無題(如來本願非虗誑) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lừa dối, nói dối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói dối, lừa dối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Như Lai bất khi cuống” 如來不欺誑 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Như Lai chẳng dối gạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lừa bịp, lừa dối, nói dối.
Từ điển Trung-Anh
(1) to deceive
(2) lies
(2) lies
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói dối, lừa dối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Như Lai bất khi cuống” 如來不欺誑 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Như Lai chẳng dối gạt.