Có 2 kết quả:

kuáng ㄎㄨㄤˊkuàng ㄎㄨㄤˋ
Âm Quan thoại: kuáng ㄎㄨㄤˊ, kuàng ㄎㄨㄤˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフノ一一丨一
Thương Hiệt: YRKHG (卜口大竹土)
Unicode: U+8A91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cuống
Âm Nôm: cuống
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): たばか.る (tabaka.ru), たぶら.かす (tabura.kasu), た.らす (ta.rasu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwong2

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

kuáng ㄎㄨㄤˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lừa dối, nói dối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói dối, lừa dối. ◇Pháp Hoa Kinh : “Như Lai bất khi cuống” (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Như Lai chẳng dối gạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lừa bịp, lừa dối, nói dối.

Từ điển Trung-Anh

(1) to deceive
(2) lies

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói dối, lừa dối. ◇Pháp Hoa Kinh : “Như Lai bất khi cuống” (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Như Lai chẳng dối gạt.