Có 1 kết quả:
shì ㄕˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱折言
Nét bút: 一丨一ノノ一丨丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: QLYMR (手中卜一口)
Unicode: U+8A93
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thệ
Âm Nôm: thề
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): ちか.う (chika.u)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: sai6
Âm Nôm: thề
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): ちか.う (chika.u)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: sai6
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)
• Dữ Cao Thích, Tiết Cứ đăng Từ Ân tự phù đồ - 與高適薛據登慈恩寺浮圖 (Sầm Tham)
• Đăng sơn - 登山 (Hồ Chí Minh)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Điếu Hoàng tổng đốc - 吊黃總督 (Vũ Trọng Bình)
• Độc Hà Ninh tổng đốc Hoàng chế đài vĩnh quyết sớ cảm tác - 讀河寕總督黃制台永訣疏感作 (Lê Quả Dục)
• Hoạ Lan Trì đề liệt phụ miếu - 和蘭池題烈婦廟 (Phan Huy Thực)
• Lâm hình thời tác kỳ 2 - 臨刑時作其二 (Nguyễn Duy Hiệu)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Thước kiều tiên - Đáp Phóng Ông khách tự giải - 鵲橋仙-答放翁客自解 (Tây Thục kỹ)
• Dữ Cao Thích, Tiết Cứ đăng Từ Ân tự phù đồ - 與高適薛據登慈恩寺浮圖 (Sầm Tham)
• Đăng sơn - 登山 (Hồ Chí Minh)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Điếu Hoàng tổng đốc - 吊黃總督 (Vũ Trọng Bình)
• Độc Hà Ninh tổng đốc Hoàng chế đài vĩnh quyết sớ cảm tác - 讀河寕總督黃制台永訣疏感作 (Lê Quả Dục)
• Hoạ Lan Trì đề liệt phụ miếu - 和蘭池題烈婦廟 (Phan Huy Thực)
• Lâm hình thời tác kỳ 2 - 臨刑時作其二 (Nguyễn Duy Hiệu)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Thước kiều tiên - Đáp Phóng Ông khách tự giải - 鵲橋仙-答放翁客自解 (Tây Thục kỹ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thề, hứa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời thề, lời hứa quyết tâm không đổi. ◎Như: “phát thệ” 發誓 nói ra lời thề, “san minh hải thệ” 山盟海誓 lời hẹn thề lấy núi và biển làm chứng, “chiết tiễn vi thệ” 折箭爲誓 bẻ tên làm phép thề.
2. (Động) Thề, quyết. ◎Như: “thệ bất cam hưu” 誓不甘休 thề theo đuổi tới cùng, “thệ bất lưỡng lập” 誓不兩立 quyết không đội trời chung.
3. (Động) Răn bảo. ◎Như: “thệ sư” 誓師 răn bảo tướng sĩ trước khi xuất quân.
2. (Động) Thề, quyết. ◎Như: “thệ bất cam hưu” 誓不甘休 thề theo đuổi tới cùng, “thệ bất lưỡng lập” 誓不兩立 quyết không đội trời chung.
3. (Động) Răn bảo. ◎Như: “thệ sư” 誓師 răn bảo tướng sĩ trước khi xuất quân.
Từ điển Thiều Chửu
① Răn bảo. Họp các tướng sĩ lại mà răn bảo cho biết kỉ luật gọi là thệ sư 誓師.
② Thề, đối trước cửa thần thánh nói rõ việc ra để làm tin gọi là thệ. Như chiết tiễn vi thệ 折箭爲誓 bẻ tên làm phép thề.
③ Mệnh lệnh.
④ Kính cẩn.
② Thề, đối trước cửa thần thánh nói rõ việc ra để làm tin gọi là thệ. Như chiết tiễn vi thệ 折箭爲誓 bẻ tên làm phép thề.
③ Mệnh lệnh.
④ Kính cẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thề, quyết: 山盟海誓 Thề non hẹn biển; 吾誓與城爲殉 Ta thề cùng chết với thành (theo thành) (Toàn Tổ Vọng: Mai Hoa lãnh kí); 誓將去汝 Quyết bỏ mày đi (Thi Kinh);
② (văn) Lời ước hẹn, lời thề, lời hứa: 申之以明誓 Lấy lời thề hẹn để tỏ rõ (Tả truyện);
③ (văn) Lời răn bảo các tướng sĩ (thời xưa): 湯誓 Lời răn bảo tướng sĩ khi Thang phạt Trụ;
④ (văn) Răn bảo chiến sĩ trước khi xuất quân (biểu thị quyết tâm): 勒三軍,誓將帥 Cầm đầu ba quân, răn bảo tướng sĩ (Ban Cố: Đông Đô phú);
⑤ (văn) Cẩn thận.
② (văn) Lời ước hẹn, lời thề, lời hứa: 申之以明誓 Lấy lời thề hẹn để tỏ rõ (Tả truyện);
③ (văn) Lời răn bảo các tướng sĩ (thời xưa): 湯誓 Lời răn bảo tướng sĩ khi Thang phạt Trụ;
④ (văn) Răn bảo chiến sĩ trước khi xuất quân (biểu thị quyết tâm): 勒三軍,誓將帥 Cầm đầu ba quân, răn bảo tướng sĩ (Ban Cố: Đông Đô phú);
⑤ (văn) Cẩn thận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thề nguyền — Thề hẹn.
Từ điển Trung-Anh
(1) oath
(2) vow
(3) to swear
(4) to pledge
(2) vow
(3) to swear
(4) to pledge
Từ ghép 42
dǔ zhòu fā shì 賭咒發誓 • dǔ zhòu fā shì 赌咒发誓 • è shì 恶誓 • è shì 惡誓 • fā shì 发誓 • fā shì 發誓 • hǎi shì shān méng 海誓山盟 • méng shān shì hǎi 盟山誓海 • méng shì 盟誓 • qǐ shì 起誓 • shān méng hǎi shì 山盟海誓 • shì bù fǎn huǐ 誓不反悔 • shì bù liǎng lì 誓不两立 • shì bù liǎng lì 誓不兩立 • shì cí 誓詞 • shì cí 誓词 • shì jué 誓絕 • shì jué 誓绝 • shì shī 誓师 • shì shī 誓師 • shì sǐ 誓死 • shì sǐ bù cóng 誓死不从 • shì sǐ bù cóng 誓死不從 • shì sǐ bù xiáng 誓死不降 • shì yán 誓言 • shì yuē 誓約 • shì yuē 誓约 • xiào zhōng shì cí 效忠誓詞 • xiào zhōng shì cí 效忠誓词 • xìn shì dàn dàn 信誓旦旦 • xuān shì 宣誓 • xuān shì gòng cí zhèng míng 宣誓供詞證明 • xuān shì gòng cí zhèng míng 宣誓供词证明 • xuān shì jiù zhí 宣誓就职 • xuān shì jiù zhí 宣誓就職 • xuān shì shū 宣誓书 • xuān shì shū 宣誓書 • xuān shì zhèng yán 宣誓證言 • xuān shì zhèng yán 宣誓证言 • yǔ yán shì yuē 語言誓約 • yǔ yán shì yuē 语言誓约 • zuò shì 作誓