Có 1 kết quả:
dàn ㄉㄢˋ
Tổng nét: 13
Bộ: yán 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言延
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ丨一フフ丶
Thương Hiệt: YRNKM (卜口弓大一)
Unicode: U+8A95
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi ca tán Sở - 悲歌散楚 (Trương Lương)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Tuý ngâm - 醉吟 (Nguyễn Khuyến)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Tuý ngâm - 醉吟 (Nguyễn Khuyến)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nói toáng lên, nói xằng bậy
2. ngông nghênh
2. ngông nghênh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Càn, láo, viển vông, không thật. ◎Như: “quái đản” 怪誕 quái dị, không tin được, “hoang đản bất kinh” 荒誕不經 láo hão không đúng, vô lí, “phóng đản” 放誕 ngông láo, xằng bậy.
2. (Tính) Cả, lớn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tán viết: Quang Vũ đản mệnh” 贊曰: 光武誕命 (Quang Vũ đế kỉ 光武帝紀) Khen ngợi rằng: Vua Quang Vũ mệnh lớn.
3. (Danh) Lời nói hư vọng, không đúng thật. ◇Lưu Hướng 劉向: “Khẩu duệ giả đa đản nhi quả tín, hậu khủng bất nghiệm dã” 口銳者多誕而寡信, 後恐不驗也 (Thuyết uyển 說苑, Tôn hiền 尊賢) Kẻ lanh miệng nói nhiều lời hư vọng ít đáng tin, sợ sau không đúng thật.
4. (Danh) Ngày sinh. ◎Như: “đản nhật” 誕日 sinh nhật. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ti đồ quý đản, hà cố phát bi?” 司徒貴誕, 何故發悲 (Đệ tứ hồi) (Hôm nay) là sinh nhật của quan tư đồ, vì cớ gì mà lại bi thương như vậy?
5. (Động) Sinh ra. ◎Như: “đản sanh” 誕生 sinh ra.
6. (Phó) Rộng, khắp. ◇Thư Kinh 書經: “Đản cáo vạn phương”誕告萬方 (Thang cáo 湯誥) Báo cho khắp muôn phương biết.
7. (Trợ) Dùng làm tiếng đệm đầu câu. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt” 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
2. (Tính) Cả, lớn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tán viết: Quang Vũ đản mệnh” 贊曰: 光武誕命 (Quang Vũ đế kỉ 光武帝紀) Khen ngợi rằng: Vua Quang Vũ mệnh lớn.
3. (Danh) Lời nói hư vọng, không đúng thật. ◇Lưu Hướng 劉向: “Khẩu duệ giả đa đản nhi quả tín, hậu khủng bất nghiệm dã” 口銳者多誕而寡信, 後恐不驗也 (Thuyết uyển 說苑, Tôn hiền 尊賢) Kẻ lanh miệng nói nhiều lời hư vọng ít đáng tin, sợ sau không đúng thật.
4. (Danh) Ngày sinh. ◎Như: “đản nhật” 誕日 sinh nhật. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ti đồ quý đản, hà cố phát bi?” 司徒貴誕, 何故發悲 (Đệ tứ hồi) (Hôm nay) là sinh nhật của quan tư đồ, vì cớ gì mà lại bi thương như vậy?
5. (Động) Sinh ra. ◎Như: “đản sanh” 誕生 sinh ra.
6. (Phó) Rộng, khắp. ◇Thư Kinh 書經: “Đản cáo vạn phương”誕告萬方 (Thang cáo 湯誥) Báo cho khắp muôn phương biết.
7. (Trợ) Dùng làm tiếng đệm đầu câu. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt” 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sinh ra, ra đời: 昔文王一妻誕致十子 Xưa một bà vợ của vua Văn vương đã đẻ (sinh) mười đứa con (Hậu Hán thư);
② Ngày sinh: 聖誕節 Ngày Thiên Chúa giáng sinh, lễ Nô-en;
③ Viển vông, vô lí: 荒誕 Hoang đường; 荒誕不經 Vô lí;
④ (văn) Rộng, lớn, to: 何誕之節兮 Sao lá và đốt của nó to rộng hề (Thi Kinh: Bội phong, Mao khâu);
⑤ (văn) Lừa dối;
⑥ Phóng đãng: 我生性放誕 Đời ta tính phóng đãng (Đỗ Phủ: Kí đề giang ngoại thảo đường);
⑦ (văn) Trợ từ dùng ở đầu câu: 誕彌厥月 Mang thai tròn mười tháng (Thi Kinh: Đại nhã, Sinh dân).
② Ngày sinh: 聖誕節 Ngày Thiên Chúa giáng sinh, lễ Nô-en;
③ Viển vông, vô lí: 荒誕 Hoang đường; 荒誕不經 Vô lí;
④ (văn) Rộng, lớn, to: 何誕之節兮 Sao lá và đốt của nó to rộng hề (Thi Kinh: Bội phong, Mao khâu);
⑤ (văn) Lừa dối;
⑥ Phóng đãng: 我生性放誕 Đời ta tính phóng đãng (Đỗ Phủ: Kí đề giang ngoại thảo đường);
⑦ (văn) Trợ từ dùng ở đầu câu: 誕彌厥月 Mang thai tròn mười tháng (Thi Kinh: Đại nhã, Sinh dân).
Từ điển Trung-Anh
(1) birth
(2) birthday
(3) brag
(4) boast
(5) to increase
(2) birthday
(3) brag
(4) boast
(5) to increase
Từ ghép 27
dàn chén 誕辰 • dàn shēng 誕生 • dàn yù 誕育 • fàng dàn 放誕 • fàng dàn bù jī 放誕不羈 • fàng dàn bù jū 放誕不拘 • Fó dàn rì 佛誕日 • guài dàn 怪誕 • guài dàn bù jīng 怪誕不經 • huá dàn 華誕 • huāng dàn 荒誕 • huāng dàn bù jīng 荒誕不經 • huāng dàn wú jī 荒誕無稽 • rèn dàn 任誕 • sǎn dàn 散誕 • Shèng dàn 聖誕 • Shèng dàn Dǎo 聖誕島 • shèng dàn hóng 聖誕紅 • shèng dàn huā 聖誕花 • Shèng dàn jié 聖誕節 • Shèng dàn kǎ 聖誕卡 • Shèng dàn kuài lè 聖誕快樂 • Shèng dàn Lǎo rén 聖誕老人 • Shèng dàn qián xī 聖誕前夕 • Shèng dàn shù 聖誕樹 • Shèng dàn Sòng 聖誕頌 • Yē dàn jié 耶誕節