Có 1 kết quả:
yòu ㄧㄡˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言秀
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ一丨ノ丶フノ
Thương Hiệt: YRHDS (卜口竹木尸)
Unicode: U+8A98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dụ
Âm Nôm: dỗ, dũ
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), イウ (iu)
Âm Nhật (kunyomi): さそ.う (saso.u), いざな.う (izana.u)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau5
Âm Nôm: dỗ, dũ
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), イウ (iu)
Âm Nhật (kunyomi): さそ.う (saso.u), いざな.う (izana.u)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau5
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Dã hữu tử khuân 1 - 野有死麇 1 (Khổng Tử)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Phụng canh thánh chế “Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến” thi vận - 奉賡聖制觀德殿賜進士及第宴詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Xuân giang - 春江 (Bạch Cư Dị)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Dã hữu tử khuân 1 - 野有死麇 1 (Khổng Tử)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Phụng canh thánh chế “Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến” thi vận - 奉賡聖制觀德殿賜進士及第宴詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Xuân giang - 春江 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dỗ dành
2. dẫn dụ
2. dẫn dụ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dạy dỗ, khuyên bảo, dẫn dắt. ◇Luận Ngữ 論語: “Phu tử tuần tuần nhiên thiện dụ nhân” 夫子循循然善誘人 (Tử Hãn 子罕) Thầy tuần tự mà khéo léo dẫn dắt người.
2. (Động) Cám dỗ (dùng lời nói, hành động để lôi cuốn người khác). ◎Như: “dẫn dụ lương gia tử đệ” 引誘良家子弟 quyến dỗ con em nhà lương thiện. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác chiêu dụ Hà Tiến huynh đệ bộ hạ chi binh, tận quy chưởng ác” 董卓招誘何進兄弟部下之兵, 盡歸掌握 (Đệ tam hồi) Đổng Trác chiêu dụ những quân bộ hạ của anh em Hà Tiến về cả tay mình.
2. (Động) Cám dỗ (dùng lời nói, hành động để lôi cuốn người khác). ◎Như: “dẫn dụ lương gia tử đệ” 引誘良家子弟 quyến dỗ con em nhà lương thiện. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác chiêu dụ Hà Tiến huynh đệ bộ hạ chi binh, tận quy chưởng ác” 董卓招誘何進兄弟部下之兵, 盡歸掌握 (Đệ tam hồi) Đổng Trác chiêu dụ những quân bộ hạ của anh em Hà Tiến về cả tay mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dụ dỗ, cám dỗ, dẫn dụ, nhử: 誘敵深入 Nhử địch vào sâu; 循循善誘 Khéo dẫn dụ dần; 引誘良家子弟 Dụ dỗ con em nhà lương thiện;
② Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn: 誘人的景色 Cảnh sắc hấp dẫn;
③ Khuyên dỗ, dạy dỗ: 循循善誘 Khuyên bảo dạy dỗ khéo léo.
② Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn: 誘人的景色 Cảnh sắc hấp dẫn;
③ Khuyên dỗ, dạy dỗ: 循循善誘 Khuyên bảo dạy dỗ khéo léo.
Từ điển Trung-Anh
(1) to entice
(2) to tempt
(2) to tempt
Từ ghép 25
ěr yòu 餌誘 • hǒng yòu 哄誘 • lì yòu 利誘 • quàn yòu 勸誘 • sè yòu 色誘 • wēi bī lì yòu 威逼利誘 • xún xún shàn yòu 循循善誘 • yǐn yòu 引誘 • yòu biàn jì 誘變劑 • yòu bǔ 誘捕 • yòu dǎo 誘導 • yòu dǎo fēn miǎn 誘導分娩 • yòu dòng 誘動 • yòu ěr 誘餌 • yòu fā 誘發 • yòu guǎi 誘拐 • yòu guǎi zhě 誘拐者 • yòu huò 誘惑 • yòu piàn 誘騙 • yòu rén 誘人 • yòu shǐ 誘使 • yòu xiàn 誘陷 • yòu yè 誘掖 • yòu yīn 誘因 • zhāo yòu 招誘