Có 1 kết quả:
qiào ㄑㄧㄠˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言肖
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: YRFB (卜口火月)
Unicode: U+8A9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiếu
Âm Nôm: tiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): せ.める (se.meru)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu3
Âm Nôm: tiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): せ.める (se.meru)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu3
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Tần trung ngâm kỳ 05 - Bất trí sĩ - 秦中吟其五-不致仕 (Bạch Cư Dị)
• Thứ Không Linh ngạn - 次空靈岸 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử cảm hứng tạp thi - 詠史感興雜詩 (Phó Sơn)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
• Tần trung ngâm kỳ 05 - Bất trí sĩ - 秦中吟其五-不致仕 (Bạch Cư Dị)
• Thứ Không Linh ngạn - 次空靈岸 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử cảm hứng tạp thi - 詠史感興雜詩 (Phó Sơn)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói mát, nói xoa dịu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trách, chê trách, nói mát. ◎Như: “cơ tiếu” 譏誚 chê trách.
2. (Phó) Cơ hồ, hầu như, nghiễm nhiên. ◇Cát Trường Canh 葛長庚: “Tầm tư vãng sự, thiên đầu vạn tự, hồi thủ tiếu như mộng lí” 尋思往事, 千頭萬緒, 回首誚如夢裡 (Ngân nguyệt thê lương từ 銀月淒涼詞) Nghĩ về chuyện cũ, nghìn manh muôn mối, quay đầu lại tưởng như trong mộng.
2. (Phó) Cơ hồ, hầu như, nghiễm nhiên. ◇Cát Trường Canh 葛長庚: “Tầm tư vãng sự, thiên đầu vạn tự, hồi thủ tiếu như mộng lí” 尋思往事, 千頭萬緒, 回首誚如夢裡 (Ngân nguyệt thê lương từ 銀月淒涼詞) Nghĩ về chuyện cũ, nghìn manh muôn mối, quay đầu lại tưởng như trong mộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trách, chê trách, nói mát: 譏誚 Mỉa mai chê trách. Xem 譙 [qiáo].
Từ điển Trung-Anh
(1) ridicule
(2) to blame
(2) to blame
Từ ghép 1