Có 2 kết quả:
yǔ ㄩˇ • yù ㄩˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言吾
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: YRMMR (卜口一一口)
Unicode: U+8A9E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngữ
Âm Nôm: ngỡ, ngữ, ngứa
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): かた.る (kata.ru), かた.らう (kata.rau)
Âm Hàn: 어
Âm Quảng Đông: jyu5, jyu6
Âm Nôm: ngỡ, ngữ, ngứa
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): かた.る (kata.ru), かた.らう (kata.rau)
Âm Hàn: 어
Âm Quảng Đông: jyu5, jyu6
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bố Chính đạo trung - 布政道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Chiết hạm hành - 折檻行 (Đỗ Phủ)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đáo kinh sư - 到京師 (Dương Tái)
• Hạ ngũ nguyệt Vũ Xương chu trung xúc mục - 夏五月武昌舟中觸目 (Yết Hề Tư)
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Hoạ Hưng Trí thượng vị hầu - 和興智上位侯 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Lão Tử quán - 老子觀 (Bùi Cơ Túc)
• Lưu biệt Quách bát - 留别郭八 (Vương Xương Linh)
• Nhất lạc sách (Quán bị hảo hoa lưu trú) - 一落索(慣被好花留住) (Chu Đôn Nho)
• Chiết hạm hành - 折檻行 (Đỗ Phủ)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đáo kinh sư - 到京師 (Dương Tái)
• Hạ ngũ nguyệt Vũ Xương chu trung xúc mục - 夏五月武昌舟中觸目 (Yết Hề Tư)
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Hoạ Hưng Trí thượng vị hầu - 和興智上位侯 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Lão Tử quán - 老子觀 (Bùi Cơ Túc)
• Lưu biệt Quách bát - 留别郭八 (Vương Xương Linh)
• Nhất lạc sách (Quán bị hảo hoa lưu trú) - 一落索(慣被好花留住) (Chu Đôn Nho)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngôn ngữ
2. lời lẽ
2. lời lẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói, nói chuyện, bàn luận. ◎Như: “bất ngôn bất ngữ” 不言不語 chẳng nói chẳng rằng. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử bất ngữ: quái, lực, loạn, thần” 子不語: 怪, 力, 亂, 神 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử không nói về (bốn điều này): quái dị, dũng lực, phản loạn, quỷ thần.
2. (Động) Kêu, hót (côn trùng, chim chóc, dã thú...). ◇Vi Trang 韋莊: “Lục hòe âm lí hoàng oanh ngữ” 綠槐陰裡黃鶯語 (Ứng thiên trường 應天長) Trong bóng mát cây hòe xanh, chim hoàng oanh hót.
3. (Danh) Lời nói bằng miệng. ◇Sầm Tham 岑參: “Mã thượng tương phùng vô chỉ bút, Bằng quân truyền ngữ báo bình an” 馬上相逢無紙筆, 憑君傳語報平安 (Phùng nhập kinh sứ 逢入京使) Trên lưng ngựa gặp nhau không sẵn giấy bút, Nhờ anh chuyển lời báo tin được bình an.
4. (Danh) Câu, lời (văn chương, thơ, từ). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngữ bất kinh nhân tử bất hưu” 語不驚人死不休 (Giang thượng trị Thủy Như Hải 江上值水如海) Câu thơ không làm người kinh hồn thì chết không yên.
5. (Danh) Riêng chỉ cổ ngữ, ngạn ngữ, tục ngữ, v.v. ◇Cốc Lương truyện 穀梁傳: “Ngữ viết: Thần vong tắc xỉ hàn” 語曰: 脣亡則齒寒 (Hi công nhị niên 僖公二年) Ngạn ngữ bảo: Môi hở răng lạnh.
6. (Danh) Tín hiệu, động tác để truyền đạt tư tưởng, tin tức. ◎Như: “thủ ngữ” 手語 lối biểu đạt dùng tay ra hiệu.
7. (Danh) Tiếng côn trùng, chim chóc. ◎Như: “thiền ngữ” 蟬語 tiếng ve sầu.
8. Một âm là “ngứ”. (Động) Bảo cho biết. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường ngứ nhân viết: Đại Vũ thánh giả, nãi tích thốn âm, chí ư chúng nhân, đáng tích phân âm” 常語人曰: 大禹聖者, 乃惜寸陰,至於眾人, 當惜分陰 (Đào Khản truyện 陶侃傳) Thường bảo với mọi người rằng: Vua thánh Đại Vũ, tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn những người bình thường chúng ta, phải biết tiếc từng phân bóng mặt trời.
2. (Động) Kêu, hót (côn trùng, chim chóc, dã thú...). ◇Vi Trang 韋莊: “Lục hòe âm lí hoàng oanh ngữ” 綠槐陰裡黃鶯語 (Ứng thiên trường 應天長) Trong bóng mát cây hòe xanh, chim hoàng oanh hót.
3. (Danh) Lời nói bằng miệng. ◇Sầm Tham 岑參: “Mã thượng tương phùng vô chỉ bút, Bằng quân truyền ngữ báo bình an” 馬上相逢無紙筆, 憑君傳語報平安 (Phùng nhập kinh sứ 逢入京使) Trên lưng ngựa gặp nhau không sẵn giấy bút, Nhờ anh chuyển lời báo tin được bình an.
4. (Danh) Câu, lời (văn chương, thơ, từ). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngữ bất kinh nhân tử bất hưu” 語不驚人死不休 (Giang thượng trị Thủy Như Hải 江上值水如海) Câu thơ không làm người kinh hồn thì chết không yên.
5. (Danh) Riêng chỉ cổ ngữ, ngạn ngữ, tục ngữ, v.v. ◇Cốc Lương truyện 穀梁傳: “Ngữ viết: Thần vong tắc xỉ hàn” 語曰: 脣亡則齒寒 (Hi công nhị niên 僖公二年) Ngạn ngữ bảo: Môi hở răng lạnh.
6. (Danh) Tín hiệu, động tác để truyền đạt tư tưởng, tin tức. ◎Như: “thủ ngữ” 手語 lối biểu đạt dùng tay ra hiệu.
7. (Danh) Tiếng côn trùng, chim chóc. ◎Như: “thiền ngữ” 蟬語 tiếng ve sầu.
8. Một âm là “ngứ”. (Động) Bảo cho biết. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường ngứ nhân viết: Đại Vũ thánh giả, nãi tích thốn âm, chí ư chúng nhân, đáng tích phân âm” 常語人曰: 大禹聖者, 乃惜寸陰,至於眾人, 當惜分陰 (Đào Khản truyện 陶侃傳) Thường bảo với mọi người rằng: Vua thánh Đại Vũ, tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn những người bình thường chúng ta, phải biết tiếc từng phân bóng mặt trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mách, nói với, bảo với: 不以語人 Không mách ai cả; 來,吾語汝 Lại đây, ta bảo với (nói với) ngươi (Trang tử). Xem 語 [yư].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng nói, lời nói, ngữ: 越語 Tiếng Việt; 成語 Thành ngữ; 甜言蜜語 Lời ngon tiếng ngọt;
② Nói: 不言不語 Chẳng nói chẳng rằng; 細語 Nói nhỏ;
③ Lời tục, ngạn ngữ, thành ngữ: 語雲:不入虎穴,焉得虎子 Ngạn ngữ nói: Không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con;
④ Tín hiệu thay lời nói (có thể biểu đạt thay cho ngôn ngữ): 手語 Tín hiệu bằng tay; 燈語 Tín hiệu bằng đèn. Xem 語 [yù].
② Nói: 不言不語 Chẳng nói chẳng rằng; 細語 Nói nhỏ;
③ Lời tục, ngạn ngữ, thành ngữ: 語雲:不入虎穴,焉得虎子 Ngạn ngữ nói: Không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con;
④ Tín hiệu thay lời nói (có thể biểu đạt thay cho ngôn ngữ): 手語 Tín hiệu bằng tay; 燈語 Tín hiệu bằng đèn. Xem 語 [yù].
Từ điển Trung-Anh
(1) dialect
(2) language
(3) speech
(2) language
(3) speech
Từ ghép 467
Ā ěr tài yǔ 阿爾泰語 • Ā fù hàn yǔ 阿富汗語 • Ā lā bó yǔ 阿拉伯語 • Ā lā mǐ yǔ 阿拉米語 • Ā zhī tè kè yǔ 阿芝特剋語 • Āī sāi é bǐ yà yǔ 埃塞俄比亞語 • Àì ěr lán yǔ 愛爾蘭語 • àn yǔ 按語 • àn yǔ 暗語 • àn yǔ 案語 • Bā sī kè yǔ 巴斯克語 • bá yǔ 跋語 • Bǎo yǔ 保語 • Běi jīng Dì èr Wài guó yǔ Xué yuàn 北京第二外國語學院 • Běi jīng Wài guó yǔ Dà xué 北京外國語大學 • běi Yìn dù yǔ 北印度語 • běn zú yǔ 本族語 • biāo tí yǔ 標題語 • biāo yǔ 標語 • biāo yǔ pái 標語牌 • biāo zhǔn yǔ 標準語 • biǎo dá shī yǔ zhèng 表達失語症 • biǎo yǔ 表語 • bīn yǔ 賓語 • bīn yǔ guān xì cóng jù 賓語關係從句 • Bō lán yǔ 波蘭語 • Bō sī ní yà yǔ 波斯尼亞語 • Bō sī yǔ 波斯語 • Bō yǔ 波語 • bǔ yǔ 補語 • bù kě tóng rì ér yǔ 不可同日而語 • bù yán bù yǔ 不言不語 • bù yǔ 不語 • chā rù yǔ 插入語 • chāo wén běn biāo jì yǔ yán 超文本標記語言 • Cháo xiǎn yǔ 朝鮮語 • cháo yǔ 潮語 • chèn yǔ 讖語 • chéng shì yǔ yán 程式語言 • chéng yǔ 成語 • chéng yǔ diǎn gù 成語典故 • chéng yǔ jiē lóng 成語接龍 • chóng fù yǔ jìng 重複語境 • chuán yǔ 傳語 • cí gēn yǔ 詞跟語 • cí yǔ 詞語 • cí yǔ huì 詞語彙 • cū yǔ 粗語 • Dá wò ěr yǔ 達斡爾語 • dǎ shǒu yǔ 打手語 • dǎ yǎ yǔ 打啞語 • Dà lián Wài guó yǔ Dà xué 大連外國語大學 • dān yǔ 單語 • dǎo yǔ 導語 • Dé yǔ 德語 • dī jí yǔ yán 低級語言 • dī jiē yǔ yán 低階語言 • dī shēng xì yǔ 低聲細語 • dī yǔ 低語 • diàn nǎo yǔ yán 電腦語言 • dìng yǔ 定語 • dú yǔ 獨語 • dú yǔ jù 獨語句 • duǎn shí yǔ yīn jì yì 短時語音記憶 • duǎn yǔ 短語 • duàn yǔ 斷語 • duō yǔ yán 多語言 • duō zhǒng yǔ yán 多種語言 • duō zhǒng yǔ yán zhī chí 多種語言支持 • é yǔ 俄語 • È wēn kè yǔ 鄂溫克語 • è yǔ 惡語 • è yǔ shāng rén 惡語傷人 • è yǔ zhòng shāng 惡語中傷 • ěr yǔ 耳語 • fā yǔ cí 發語詞 • fā yǔ cí 發語辭 • Fǎ yǔ 法語 • fǎn wèn yǔ qì 反問語氣 • fǎn yǔ 反語 • fǎn yǔ fǎ 反語法 • fàn yǔ 梵語 • Fēi lǜ bīn yǔ 菲律賓語 • fēi yǔ 蜚語 • Fēn lán yǔ 芬蘭語 • fēn xī yǔ 分析語 • Fó jiào yǔ 佛教語 • Fó lán máng yǔ 佛蘭芒語 • fó yǔ 佛語 • fǔ zhù yǔ 輔助語 • fù yǔ 腹語 • fù yǔ shī 腹語師 • fù yǔ shù 腹語術 • Gài ěr yǔ 蓋爾語 • gān yán mì yǔ 甘言蜜語 • gǎn tàn yǔ 感嘆語 • Gàn yǔ 贛語 • gāo jí yǔ yán 高級語言 • gāo jiē yǔ yán 高階語言 • Gāo lú yǔ 高盧語 • gào yǔ 告語 • gǔ diǎn yǔ yán 古典語言 • Gǔ Xī là yǔ 古希臘語 • gǔ yǔ 古語 • guān fāng yǔ yán 官方語言 • guàn yòng yǔ 慣用語 • Guǎng dōng Wài yǔ Wài mào Dà xué 廣東外語外貿大學 • Guó yǔ 國語 • Guó yǔ Luó mǎ zì 國語羅馬字 • Guó yǔ zhù yīn fú hào dì yī shì 國語注音符號第一式 • Hā sà kè yǔ 哈薩克語 • Hán guó yǔ 韓國語 • hán xuān yǔ 寒喧語 • Hán yǔ 韓語 • Hàn yǔ 漢語 • Hàn yǔ Dà Cí diǎn 漢語大詞典 • Hàn yǔ Dà Zì diǎn 漢語大字典 • Hàn yǔ Pīn yīn 漢語拼音 • Hàn yǔ Shuǐ píng Kǎo shì 漢語水平考試 • Hàn Zàng yǔ xì 漢藏語系 • háng yǔ 行語 • Háo sà yǔ 豪薩語 • háo yán zhuàng yǔ 豪言壯語 • hǎo yán hǎo yǔ 好言好語 • hé chéng yǔ jìng 合成語境 • hé chéng yǔ yīn 合成語音 • Hé lán yǔ 荷蘭語 • Hè zhé yǔ 赫哲語 • héng fú biāo yǔ 橫幅標語 • hòu zhì xiū shì yǔ 後置修飾語 • hú yán luàn yǔ 胡言亂語 • Hù yǔ 滬語 • huā yán qiǎo yǔ 花言巧語 • Huá yǔ 華語 • huà yǔ 話語 • Huī yǔ 徽語 • huì biān yǔ yán 匯編語言 • huì yǔ 穢語 • hùn hé shī yǔ zhèng 混合失語症 • jī xiè yǔ yán 機械語言 • Jiā yǔ 家語 • jiā zhòng yǔ qì 加重語氣 • jiǎ shè yǔ qì 假設語氣 • jiàn jiē bīn yǔ 間接賓語 • Jié kè yǔ 捷克語 • jié shù yǔ 結束語 • Jié yǔ 捷語 • jié yǔ 結語 • jìn jì yǔ 禁忌語 • jìn xíng xìng shī yǔ 進行性失語 • jìn yǔ 禁語 • jìng yǔ 敬語 • jiǔ yán jiǔ yǔ 酒言酒語 • jú bù yǔ jìng 局部語境 • juàn yǔ 雋語 • Kǎ nà dá yǔ 卡納達語 • kān shǒu yǔ 刊首語 • Kē ěr kè zī yǔ 柯爾克孜語 • Kē pǔ tè yǔ 科普特語 • kě kuò zhǎn biāo jì yǔ yán 可擴展標記語言 • Kè jiā yǔ 客家語 • kè lǐ ào ěr yǔ 克里奧爾語 • Kè luó dì yà yǔ 克羅地亞語 • Kè yǔ 客語 • Kǒng zǐ Jiā yǔ 孔子家語 • kǒu tóu yǔ 口頭語 • kǒu yǔ 口語 • kǒu yǔ gōu tōng 口語溝通 • kuà yǔ yán 跨語言 • kuǎn yǔ yí shí 款語移時 • kuáng yǔ 誑語 • Lā dīng yǔ 拉丁語 • lè yǔ 仂語 • lèi yǔ cí diǎn 類語辭典 • lěng yán lěng yǔ 冷言冷語 • lěng yǔ 冷語 • lěng yǔ bīng rén 冷語冰人 • lǐ yǔ 俚語 • lì yǔ 例語 • lì yǔ 麗語 • líng yǔ 靈語 • liú xíng yǔ 流行語 • liú yán fēi yǔ 流言蜚語 • lüè yǔ 略語 • Lún yǔ 論語 • Luó màn yǔ zú 羅曼語族 • Luó yǔ 羅語 • Luò bā yǔ 珞巴語 • Mǎ ěr tā yǔ 馬爾他語 • Mǎ lā dì yǔ 馬拉地語 • Mǎ lái xī yà yǔ 馬來西亞語 • Mǎ lái yǔ 馬來語 • Mǎ zhā ěr yǔ 馬扎爾語 • Mǎn yǔ 滿語 • Měi yǔ 美語 • Měng gǔ yǔ 蒙古語 • Mèng jiā lā yǔ 孟加拉語 • mí yǔ 謎語 • mì yǔ 密語 • Miǎn diàn yǔ 緬甸語 • miàn xiàng duì xiàng yǔ yán 面嚮對象語言 • miào yǔ héng shēng 妙語橫生 • miào yǔ rú zhū 妙語如珠 • Mǐn nán yǔ 閩南語 • Mǐn yǔ 閩語 • mǔ yǔ 母語 • mù yǔ 目語 • Nà wǎ tè ěr yǔ 納瓦特爾語 • Nán fēi yǔ 南非語 • ní nán xì yǔ 呢喃細語 • nián zhuó yǔ 黏著語 • niǎo yǔ huā xiāng 鳥語花香 • Nǚ zhēn yǔ 女真語 • Ōū zhōu yǔ yán 歐洲語言 • ǒu yǔ 耦語 • ǒu yǔ qì shì 偶語棄市 • pàn duàn yǔ 判斷語 • pī yǔ 批語 • pí céng xià shī yǔ zhèng 皮層下失語症 • pí qīn yǔ 皮欽語 • piàn yǔ 片語 • píng yǔ 評語 • Pú táo yá yǔ 葡萄牙語 • Pú táo yǔ 葡萄語 • Pǔ luó wàng sī yǔ 普羅旺斯語 • Pǔ shí tú yǔ 普什圖語 • qí yǔ 旗語 • qǐ yǔ 綺語 • qiān yán wàn yǔ 千言萬語 • qiān yǔ 謙語 • qiān yǔ bǐng 簽語餅 • qián zhì xiū shì yǔ 前置修飾語 • qiè qiè sī yǔ 切切私語 • qiè qiè sī yǔ 竊竊私語 • qīng shēng xì yǔ 輕聲細語 • qīng yán xì yǔ 輕言細語 • qū zhé yǔ 屈折語 • quán jú yǔ jìng 全局語境 • rén zào yǔ yán 人造語言 • Rì ěr màn yǔ 日耳曼語 • Rì yǔ 日語 • rǒng yǔ 冗語 • Ruì diǎn yǔ 瑞典語 • Sā lā yǔ 撒拉語 • Sāi ěr tè yǔ 塞爾特語 • Sāi ěr wéi yà Kè luó dì yà yǔ 塞爾維亞克羅地亞語 • Sāi ěr wéi yà yǔ 塞爾維亞語 • Sài yǔ 塞語 • sān yán liǎng yǔ 三言兩語 • Sēng jiā luó yǔ 僧加羅語 • Shǎn Hán yǔ xì 閃含語系 • Shǎn yǔ 閃語 • Shāng wù Hàn yǔ Kǎo shì 商務漢語考試 • shàng gǔ Hàn yǔ 上古漢語 • Shàng hǎi Wài guó yǔ Dà xué 上海外國語大學 • shè huì yǔ yán xué 社會語言學 • shè jiāo yǔ yán 社交語言 • shēng cí yǔ 生詞語 • shēng diào yǔ yán 聲調語言 • shī yǔ 失語 • shī yǔ zhèng 失語症 • Shì jiè yǔ 世界語 • Shì shuō Xīn yǔ 世說新語 • shǒu yǔ 手語 • shū miàn yǔ 書面語 • shū xiě yǔ yán 書寫語言 • shú yǔ 熟語 • shù yǔ 術語 • shù yǔ 述語 • shuāng guān yǔ 雙關語 • shuāng yǔ 雙語 • Sī lā fū yǔ 斯拉夫語 • Sī luò fá kè yǔ 斯洛伐克語 • Sī luò wén ní yà yǔ 斯洛文尼亞語 • Sī wǎ xī lǐ yǔ 斯瓦希里語 • sī yǔ 私語 • Sì chuān Wài guó yǔ Dà xué 四川外國語大學 • sú yǔ 俗語 • suō lüè yǔ 縮略語 • suō yǔ 縮語 • Tā jiā lù yǔ 他加祿語 • Tǎ jiā lù zú yǔ 塔加路族語 • Tái yǔ 台語 • Tài lú gù yǔ 泰盧固語 • Tài mǐ ěr yǔ 泰米爾語 • Tài yǔ 泰語 • tào yǔ 套語 • tí chēng yǔ 提稱語 • Tiān jīn Wài guó yǔ Dà xué 天津外國語大學 • tián yán měi yǔ 甜言美語 • tián yán mì yǔ 甜言蜜語 • tōng guān mì yǔ 通關密語 • tōng yòng yǔ 通用語 • tóng rì ér yǔ 同日而語 • tóng yì yǔ 同義語 • Tǔ ěr qí yǔ 土耳其語 • tǔ yǔ 土語 • wài guó yǔ 外國語 • wài lái chéng yǔ 外來成語 • wài lái yǔ 外來語 • wài yǔ 外語 • wǎng luò lǐ yǔ 網絡俚語 • wǎng luò yòng yǔ 網絡用語 • wǎng luò yǔ yán 網絡語言 • wǎng luò yǔ yīn 網絡語音 • wǎng yǔ 網語 • wàng yǔ 妄語 • Wēi ěr shì yǔ 威爾士語 • Wéi wú ěr yǔ 維吾爾語 • wěi wǎn yǔ 委婉語 • wèi kě tóng rì ér yǔ 未可同日而語 • wèi yǔ 謂語 • Wū ěr dū yǔ 烏爾都語 • wū yán huì yǔ 污言穢語 • Wū yǔ 烏語 • Wū zī bié kè yǔ 烏孜別克語 • Wú nóng jiāo yǔ 吳儂嬌語 • Wú nóng ruǎn yǔ 吳儂軟語 • Wú yǔ 吳語 • wú yǔ 無語 • wù yǔ 物語 • Xī ān Wài guó yǔ Dà xué 西安外國語大學 • Xī bān yá yǔ 西班牙語 • Xī bó lái yǔ 希伯來語 • Xī bó lái yǔ 希伯萊語 • Xī là yǔ 希臘語 • xí guàn yòng yǔ 習慣用語 • xí yǔ 習語 • xì yǔ 細語 • xià chóng bù kě yǐ yǔ bīng 夏蟲不可以語冰 • Xiān luó yǔ 暹羅語 • xián yán suì yǔ 閑言碎語 • xián yán xián yǔ 閒言閒語 • Xiāng yǔ 湘語 • xiào yǔ 笑語 • xiē hòu yǔ 歇後語 • Xiōng yá lì yǔ 匈牙利語 • Xiōng yǔ 匈語 • xiū shì yǔ 修飾語 • xū nǐ xiàn shí zhì biāo yǔ yán 虛擬現實置標語言 • xū nǐ yǔ qì 虛擬語氣 • xù yǔ 絮語 • xuè yǔ 謔語 • yǎ yǔ 啞語 • yán yǔ 言語 • yán yǔ quē xiàn 言語缺陷 • yán yǔ shī cháng zhèng 言語失常症 • yàn yǔ 諺語 • Yáng jīng bāng Yīng yǔ 洋涇浜英語 • yī yǔ bù fā 一語不發 • yī yǔ dào pò 一語道破 • yī yǔ pò dì 一語破的 • yī yǔ shuāng guān 一語雙關 • yī yǔ zhòng dì 一語中的 • Yì dà lì yǔ 意大利語 • Yì dì xù yǔ 意第緒語 • yì yǔ 囈語 • yì yǔ 譯語 • yín cí huì yǔ 淫詞穢語 • yín cí xiè yǔ 淫詞褻語 • yǐn yǔ 引語 • yǐn yǔ 隱語 • Yìn dì yǔ 印地語 • Yìn dù ní xī yà yǔ 印度尼西亞語 • Yìn Ōū yǔ 印歐語 • Yìn Ōū yǔ xì 印歐語系 • Yìn Ōū yǔ yán 印歐語言 • Yīng yǔ 英語 • Yīng yǔ jiāo xué 英語教學 • Yīng yǔ jiǎo 英語角 • Yīng yǔ rè 英語熱 • Yīng yǔ xì 英語系 • yòng yǔ 用語 • yǔ bìng 語病 • yǔ cí 語詞 • yǔ diào 語調 • yǔ fǎ 語法 • yǔ fǎ shù yǔ 語法術語 • yǔ fēng 語鋒 • yǔ gǎn 語感 • yǔ huà 語畫 • yǔ huì 語彙 • yǔ jìng 語境 • yǔ jìng yī lài xìng 語境依賴性 • yǔ jù 語句 • yǔ liào 語料 • yǔ liào kù 語料庫 • yǔ lù 語錄 • yǔ piān 語篇 • yǔ qì 語氣 • yǔ qì cí 語氣詞 • yǔ qì zhù cí 語氣助詞 • yǔ sè 語塞 • yǔ shēng 語聲 • yǔ shī 語失 • yǔ sù 語素 • yǔ tài 語態 • yǔ wěi 語尾 • yǔ wén 語文 • yǔ wú lún cì 語無倫次 • yǔ xì 語系 • yǔ xù 語序 • yǔ yān bù xiáng 語焉不詳 • yǔ yán 語言 • yǔ yán chǎn shēng 語言產生 • yǔ yán kuì fá 語言匱乏 • yǔ yán néng lì 語言能力 • yǔ yán quē xiàn 語言缺陷 • yǔ yán shí yàn shì 語言實驗室 • yǔ yán shì yuē 語言誓約 • yǔ yán xué 語言學 • yǔ yán xué jiā 語言學家 • yǔ yán xùn liàn 語言訓練 • yǔ yán zhàng ài 語言障礙 • yǔ yì 語意 • yǔ yì 語義 • yǔ yì fēn lèi 語義分類 • yǔ yì fēn xī 語義分析 • yǔ yì kōng jiān 語義空間 • yǔ yì xìng 語意性 • yǔ yì xué 語義學 • yǔ yīn 語音 • yǔ yīn hé chéng 語音合成 • yǔ yīn jì qiǎo 語音技巧 • yǔ yīn shī yǔ zhèng 語音失語症 • yǔ yīn shí bié 語音識別 • yǔ yīn tōng xùn tōng dào 語音通訊通道 • yǔ yīn xìn hào 語音信號 • yǔ yīn xìn xiāng 語音信箱 • yǔ yīn xué 語音學 • yǔ yīn yì shí 語音意識 • yǔ yīn zhǐ lìng 語音指令 • yǔ yòng xué 語用學 • yǔ yù 語域 • yǔ yuán 語源 • yǔ yún 語云 • yǔ zhī 語支 • yǔ zhǒng 語種 • yǔ zhòng xīn cháng 語重心長 • yǔ zhù cí 語助詞 • yǔ zú 語族 • yuán fā xìng jìn xíng xìng shī yǔ 原發性進行性失語 • Yuán shì Wù yǔ 源氏物語 • yuán yǔ 原語 • yuán yǔ yán 元語言 • yuán yǔ yán néng lì 元語言能力 • yuán yǔ yán xué yì shí 元語言學意識 • Yuè nán yǔ 越南語 • Yuè yǔ 粵語 • Yuè yǔ Pīn yīn 粵語拼音 • yùn yǔ 韻語 • Zàng yǔ 藏語 • zhà yǔ 詐語 • zhí jiē bīn yǔ 直接賓語 • zhǐ yán piàn yǔ 只言片語 • zhōng gǔ Hàn yǔ 中古漢語 • Zhōng shì Yīng yǔ 中式英語 • zhōng xīn yǔ 中心語 • zhòu yǔ 咒語 • zhǔ yǔ 主語 • Zhuàng yǔ 壯語 • zhuàng yǔ 狀語 • zhuì yǔ 贅語 • zì rán yǔ yán 自然語言 • zì rán yǔ yán chǔ lǐ 自然語言處理 • zì yán zì yǔ 自言自語 • zǔ yǔ 祖語
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói, nói chuyện, bàn luận. ◎Như: “bất ngôn bất ngữ” 不言不語 chẳng nói chẳng rằng. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử bất ngữ: quái, lực, loạn, thần” 子不語: 怪, 力, 亂, 神 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử không nói về (bốn điều này): quái dị, dũng lực, phản loạn, quỷ thần.
2. (Động) Kêu, hót (côn trùng, chim chóc, dã thú...). ◇Vi Trang 韋莊: “Lục hòe âm lí hoàng oanh ngữ” 綠槐陰裡黃鶯語 (Ứng thiên trường 應天長) Trong bóng mát cây hòe xanh, chim hoàng oanh hót.
3. (Danh) Lời nói bằng miệng. ◇Sầm Tham 岑參: “Mã thượng tương phùng vô chỉ bút, Bằng quân truyền ngữ báo bình an” 馬上相逢無紙筆, 憑君傳語報平安 (Phùng nhập kinh sứ 逢入京使) Trên lưng ngựa gặp nhau không sẵn giấy bút, Nhờ anh chuyển lời báo tin được bình an.
4. (Danh) Câu, lời (văn chương, thơ, từ). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngữ bất kinh nhân tử bất hưu” 語不驚人死不休 (Giang thượng trị Thủy Như Hải 江上值水如海) Câu thơ không làm người kinh hồn thì chết không yên.
5. (Danh) Riêng chỉ cổ ngữ, ngạn ngữ, tục ngữ, v.v. ◇Cốc Lương truyện 穀梁傳: “Ngữ viết: Thần vong tắc xỉ hàn” 語曰: 脣亡則齒寒 (Hi công nhị niên 僖公二年) Ngạn ngữ bảo: Môi hở răng lạnh.
6. (Danh) Tín hiệu, động tác để truyền đạt tư tưởng, tin tức. ◎Như: “thủ ngữ” 手語 lối biểu đạt dùng tay ra hiệu.
7. (Danh) Tiếng côn trùng, chim chóc. ◎Như: “thiền ngữ” 蟬語 tiếng ve sầu.
8. Một âm là “ngứ”. (Động) Bảo cho biết. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường ngứ nhân viết: Đại Vũ thánh giả, nãi tích thốn âm, chí ư chúng nhân, đáng tích phân âm” 常語人曰: 大禹聖者, 乃惜寸陰,至於眾人, 當惜分陰 (Đào Khản truyện 陶侃傳) Thường bảo với mọi người rằng: Vua thánh Đại Vũ, tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn những người bình thường chúng ta, phải biết tiếc từng phân bóng mặt trời.
2. (Động) Kêu, hót (côn trùng, chim chóc, dã thú...). ◇Vi Trang 韋莊: “Lục hòe âm lí hoàng oanh ngữ” 綠槐陰裡黃鶯語 (Ứng thiên trường 應天長) Trong bóng mát cây hòe xanh, chim hoàng oanh hót.
3. (Danh) Lời nói bằng miệng. ◇Sầm Tham 岑參: “Mã thượng tương phùng vô chỉ bút, Bằng quân truyền ngữ báo bình an” 馬上相逢無紙筆, 憑君傳語報平安 (Phùng nhập kinh sứ 逢入京使) Trên lưng ngựa gặp nhau không sẵn giấy bút, Nhờ anh chuyển lời báo tin được bình an.
4. (Danh) Câu, lời (văn chương, thơ, từ). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngữ bất kinh nhân tử bất hưu” 語不驚人死不休 (Giang thượng trị Thủy Như Hải 江上值水如海) Câu thơ không làm người kinh hồn thì chết không yên.
5. (Danh) Riêng chỉ cổ ngữ, ngạn ngữ, tục ngữ, v.v. ◇Cốc Lương truyện 穀梁傳: “Ngữ viết: Thần vong tắc xỉ hàn” 語曰: 脣亡則齒寒 (Hi công nhị niên 僖公二年) Ngạn ngữ bảo: Môi hở răng lạnh.
6. (Danh) Tín hiệu, động tác để truyền đạt tư tưởng, tin tức. ◎Như: “thủ ngữ” 手語 lối biểu đạt dùng tay ra hiệu.
7. (Danh) Tiếng côn trùng, chim chóc. ◎Như: “thiền ngữ” 蟬語 tiếng ve sầu.
8. Một âm là “ngứ”. (Động) Bảo cho biết. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường ngứ nhân viết: Đại Vũ thánh giả, nãi tích thốn âm, chí ư chúng nhân, đáng tích phân âm” 常語人曰: 大禹聖者, 乃惜寸陰,至於眾人, 當惜分陰 (Đào Khản truyện 陶侃傳) Thường bảo với mọi người rằng: Vua thánh Đại Vũ, tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn những người bình thường chúng ta, phải biết tiếc từng phân bóng mặt trời.
Từ điển Trung-Anh
to tell to
Từ ghép 1