Có 1 kết quả:
jiè ㄐㄧㄝˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言戒
Nét bút: 丶一一一丨フ一一一ノ丨フノ丶
Thương Hiệt: YRIT (卜口戈廿)
Unicode: U+8AA1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giới
Âm Nôm: giới
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): いまし.める (imashi.meru)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gaai3
Âm Nôm: giới
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): いまし.める (imashi.meru)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gaai3
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Kinh hoa - 經花 (Lý Trung)
• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)
• Thuỷ hạm - 水檻 (Đỗ Phủ)
• Toạ hữu minh - 座右銘 (Thôi Viện)
• Kinh hoa - 經花 (Lý Trung)
• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)
• Thuỷ hạm - 水檻 (Đỗ Phủ)
• Toạ hữu minh - 座右銘 (Thôi Viện)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bài văn răn bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Răn, cảnh cáo, khuyên bảo. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiền xa phúc, hậu xa giới” 前車覆, 後車誡 (Đại đái 大戴) Xe trước lật, xe sau cảnh giác.
2. (Danh) Lời cảnh cáo. ◇Tuân Tử 荀子: “Phát giới bố lệnh nhi địch thối” 發誡布令而敵退 (Cường quốc 彊國) Đưa ra lời cảnh cáo, truyền bá mệnh lệnh mà địch lui.
3. (Danh) Bài văn răn bảo. ◎Như: “giới tử thư” 誡子書 thư răn bảo con.
2. (Danh) Lời cảnh cáo. ◇Tuân Tử 荀子: “Phát giới bố lệnh nhi địch thối” 發誡布令而敵退 (Cường quốc 彊國) Đưa ra lời cảnh cáo, truyền bá mệnh lệnh mà địch lui.
3. (Danh) Bài văn răn bảo. ◎Như: “giới tử thư” 誡子書 thư răn bảo con.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Răn, cảnh cáo, khuyên bảo: 告誡 Khuyên can;
② (văn) Bài răn, điều răn, lời dạy bảo: 誡子書 Sách răn dạy con;
③ (văn) Sai bảo.
② (văn) Bài răn, điều răn, lời dạy bảo: 誡子書 Sách răn dạy con;
③ (văn) Sai bảo.
Từ điển Trung-Anh
(1) commandment
(2) to prohibit
(2) to prohibit
Từ ghép 9