Có 1 kết quả:
wù ㄨˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言吴
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YRRVK (卜口口女大)
Unicode: U+8AA4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngộ
Âm Nôm: ngộ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): あやま.る (ayama.ru), -あやま.る (-ayama.ru)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng6
Âm Nôm: ngộ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): あやま.る (ayama.ru), -あやま.る (-ayama.ru)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng6
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bị giam chi tác - 被監之作 (Phạm Vụ Mẫn)
• Bộ Chi Tiên nữ sử nguyên vận kỳ 3 - 步芝仙女史原韻其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hùng Vương - 雄王 (Tự Đức hoàng đế)
• Ký Nguỵ Bằng kỳ 08 - 寄魏鵬其八 (Giả Vân Hoa)
• Mậu Tuất bát nguyệt cảm sự - 戊戌八月感事 (Nghiêm Phục)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Tam tặng Lưu viên ngoại - 三贈劉員外 (Liễu Tông Nguyên)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Trịnh phò mã trạch yến động trung - 鄭駙馬宅宴洞中 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Bộ Chi Tiên nữ sử nguyên vận kỳ 3 - 步芝仙女史原韻其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hùng Vương - 雄王 (Tự Đức hoàng đế)
• Ký Nguỵ Bằng kỳ 08 - 寄魏鵬其八 (Giả Vân Hoa)
• Mậu Tuất bát nguyệt cảm sự - 戊戌八月感事 (Nghiêm Phục)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Tam tặng Lưu viên ngoại - 三贈劉員外 (Liễu Tông Nguyên)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Trịnh phò mã trạch yến động trung - 鄭駙馬宅宴洞中 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhầm
2. làm mê hoặc
2. làm mê hoặc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự sai lầm. ◇Tam quốc chí 三國志: “Khúc hữu ngộ, Chu Lang cố” 曲有誤, 周郎顧 (Ngô thư 吳書, Chu Du truyện 周瑜傳) Khúc nhạc (đang đàn cho nghe) có chỗ sai, Chu Du ngoảnh đầu lại nhìn.
2. (Động) Lầm lẫn. ◎Như: “thác ngộ” 錯誤 lầm lẫn. ◇Sử Kí 史記: “Quần thần nghị giai ngộ” 群臣議皆誤 ( Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Lời bàn của quần thần đều sai lầm cả.
3. (Động) Lỡ, bỏ lỡ. ◎Như: “hỏa xa ngộ điểm” 火車誤點 xe lửa lỡ giờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khởi khả nhân nhất ngôn nhi ngộ đại sự da?” 豈可因一言而誤大事耶 (Đệ ngũ hồi) Sao lại vì một lời nói mà bỏ lỡ việc lớn?
4. (Động) Mê hoặc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thử phi bệ hạ ý, tất tiêm nhân dĩ thử doanh ngộ thượng tâm” :此非陛下意, 必憸人以此營誤上心 (Lí Giáng truyện 李絳傳) Đó không phải là ý của bệ hạ, hẳn có người gian lấy đó mưu làm mê hoặc lòng trên.
5. (Động) Làm hại, làm lụy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nho quan đa ngộ thân” 儒冠多誤身 (Phụng tặng Vi Tả Thừa 奉贈韋左丞) Mũ nhà nho hay làm lụy thân.
2. (Động) Lầm lẫn. ◎Như: “thác ngộ” 錯誤 lầm lẫn. ◇Sử Kí 史記: “Quần thần nghị giai ngộ” 群臣議皆誤 ( Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Lời bàn của quần thần đều sai lầm cả.
3. (Động) Lỡ, bỏ lỡ. ◎Như: “hỏa xa ngộ điểm” 火車誤點 xe lửa lỡ giờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khởi khả nhân nhất ngôn nhi ngộ đại sự da?” 豈可因一言而誤大事耶 (Đệ ngũ hồi) Sao lại vì một lời nói mà bỏ lỡ việc lớn?
4. (Động) Mê hoặc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thử phi bệ hạ ý, tất tiêm nhân dĩ thử doanh ngộ thượng tâm” :此非陛下意, 必憸人以此營誤上心 (Lí Giáng truyện 李絳傳) Đó không phải là ý của bệ hạ, hẳn có người gian lấy đó mưu làm mê hoặc lòng trên.
5. (Động) Làm hại, làm lụy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nho quan đa ngộ thân” 儒冠多誤身 (Phụng tặng Vi Tả Thừa 奉贈韋左丞) Mũ nhà nho hay làm lụy thân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sai, lầm, nhầm: 錯誤 Sai lầm; 筆誤 Viết sai; 群臣議皆誤 Lời bàn của quần thần đều sai cả (lầm cả) (Sử kí);
② (văn) Làm mê hoặc;
③ Lỡ làm (không cố ý);
④ Lỡ, nhỡ, bỏ lỡ: 誤事 Lỡ việc, nhỡ việc; 誤點 Lỡ giờ;
⑤ Hại, làm hại, làm lỡ: 誤人子弟 Làm hại con em người ta.
② (văn) Làm mê hoặc;
③ Lỡ làm (không cố ý);
④ Lỡ, nhỡ, bỏ lỡ: 誤事 Lỡ việc, nhỡ việc; 誤點 Lỡ giờ;
⑤ Hại, làm hại, làm lỡ: 誤人子弟 Làm hại con em người ta.
Từ điển Trung-Anh
(1) mistake
(2) error
(3) to miss
(4) to harm
(5) to delay
(6) to neglect
(7) mistakenly
(2) error
(3) to miss
(4) to harm
(5) to delay
(6) to neglect
(7) mistakenly
Từ ghép 56
bǐ wù 筆誤 • chā wù 差誤 • chí wù 遲誤 • cōng míng fǎn bèi cōng míng wù 聰明反被聰明誤 • cuò wù 錯誤 • dú yīn cuò wù 讀音錯誤 • duàn cuò wù 段錯誤 • é wù 訛誤 • jiǎo wù 腳誤 • kān wù 刊誤 • kān wù 勘誤 • kān wù biǎo 刊誤表 • kān wù biǎo 勘誤表 • liǎng bù wù 兩不誤 • luó ji cuò wù 邏輯錯誤 • mí wù 迷誤 • miù wù 謬誤 • piān wù 偏誤 • pīn xiě cuò wù 拼寫錯誤 • shēng páng cuò wù 聲旁錯誤 • shī wù 失誤 • shuāng wù 雙誤 • tuō wù 脫誤 • wéi wù 違誤 • wú wù 無誤 • wù chā 誤差 • wù chē 誤車 • wù dǎ wù zhuàng 誤打誤撞 • wù dǎo 誤導 • wù diǎn 誤點 • wù dú 誤讀 • wù gōng 誤工 • wù huì 誤會 • wù jī 誤機 • wù jiě 誤解 • wù pàn 誤判 • wù pàn àn 誤判案 • wù qū 誤區 • wù rén zǐ dì 誤人子弟 • wù rù qí tú 誤入歧途 • wù rù qí tú xiào yìng 誤入歧途效應 • wù shā 誤殺 • wù shāng 誤傷 • wù shàng zéi chuán 誤上賊船 • wù shì 誤事 • wù xiě 誤寫 • wù xìn 誤信 • wù yòng 誤用 • wù zhí 誤植 • wù zhì 誤置 • wù zuò 誤作 • yí wù 貽誤 • yùn xíng shí cuò wù 運行時錯誤 • zhào zuò bù wù 照作不誤 • zhèng wù 正誤 • zhèng wù biǎo 正誤表