Có 1 kết quả:
gào ㄍㄠˋ
Âm Pinyin: gào ㄍㄠˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言告
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: YRHGR (卜口竹土口)
Unicode: U+8AA5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言告
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: YRHGR (卜口竹土口)
Unicode: U+8AA5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cáo
Âm Nôm: cáo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ぐ (tsu.gu)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gou3
Âm Nôm: cáo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ぐ (tsu.gu)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gou3
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Diên Thọ quán - 延壽館 (Bùi Huy Bích)
• Giá cô thiên - Tống Chí Thôn quân quy tiên đài - 鷓鴣天-送志村君歸仙台 (Yoshimura Usai)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Phụng hạ Dương Thành quận vương thái phu nhân ân mệnh gia Đặng quốc thái phu nhân - 奉賀陽城郡王太夫人恩命加鄧國太夫人 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Pháp cung cảm thành” - 奉和御製法宮感成 (Nguyễn Hoãn)
• Tảo triều Trung Hoà điện tứ nhập nội, thị độc chiến thủ tấu nghị cung ký - 早朝中和殿賜入內侍讀戰守奏議恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng hàn lâm Trương tứ học sĩ - 贈翰林張四學士 (Đỗ Phủ)
• Thế tử yến tịch tác thi - 世子燕席索詩 (Lý Tư Diễn)
• Vịnh Hoàn Kiếm hồ - 詠還劍湖 (Hà Như)
• Diên Thọ quán - 延壽館 (Bùi Huy Bích)
• Giá cô thiên - Tống Chí Thôn quân quy tiên đài - 鷓鴣天-送志村君歸仙台 (Yoshimura Usai)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Phụng hạ Dương Thành quận vương thái phu nhân ân mệnh gia Đặng quốc thái phu nhân - 奉賀陽城郡王太夫人恩命加鄧國太夫人 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Pháp cung cảm thành” - 奉和御製法宮感成 (Nguyễn Hoãn)
• Tảo triều Trung Hoà điện tứ nhập nội, thị độc chiến thủ tấu nghị cung ký - 早朝中和殿賜入內侍讀戰守奏議恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng hàn lâm Trương tứ học sĩ - 贈翰林張四學士 (Đỗ Phủ)
• Thế tử yến tịch tác thi - 世子燕席索詩 (Lý Tư Diễn)
• Vịnh Hoàn Kiếm hồ - 詠還劍湖 (Hà Như)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. răn bảo
2. ban sắc mệnh
2. ban sắc mệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bậc trên bảo cho bậc dưới biết. ◇Dịch Kinh 易經: “Tượng viết: Thi mệnh cáo tứ phương” 象曰: 施命誥四方 (Cấu quái 姤卦) Tượng nói: Thi hành mệnh lệnh, hiểu dụ khắp bốn phương.
2. (Danh) Thể văn, văn tự ngày xưa dùng để răn bảo người khác, sau chỉ bài văn nhà vua truyền bảo bề tôi. ◎Như: “Tửu cáo” 酒誥 tên một thiên trong Thư Kinh 書經, chỉ dụ của vua truyền mệnh giới tửu.
2. (Danh) Thể văn, văn tự ngày xưa dùng để răn bảo người khác, sau chỉ bài văn nhà vua truyền bảo bề tôi. ◎Như: “Tửu cáo” 酒誥 tên một thiên trong Thư Kinh 書經, chỉ dụ của vua truyền mệnh giới tửu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ban cho;
② Răn bảo;
③ Bài răn bảo, bài cáo (chỉ thị của vua);
④ Kính cẩn.
② Răn bảo;
③ Bài răn bảo, bài cáo (chỉ thị của vua);
④ Kính cẩn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to enjoin
(2) to grant (a title)
(2) to grant (a title)
Từ ghép 1