Có 1 kết quả:

sòng ㄙㄨㄥˋ
Âm Quan thoại: sòng ㄙㄨㄥˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一フ丶丨フ一一丨
Thương Hiệt: YRNIB (卜口弓戈月)
Unicode: U+8AA6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tụng
Âm Nôm: tọng, tộng, tụng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジュ (ju), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): とな.える (tona.eru), よ.む (yo.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zung6

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

sòng ㄙㄨㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đọc to và rõ
2. tụng kinh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, đọc. ◎Như: “lãng tụng” đọc rành rọt.
2. (Động) Khen ngợi. § Thông “tụng” . ◎Như: “xưng tụng” ca ngợi.
3. (Động) Kể, thuật, nói lại. ◇Mạnh Tử : “Tụng Nghiêu chi ngôn” (Cáo tử hạ ) Thuật lại lời của vua Nghiêu.
4. (Động) Thuộc lòng. ◎Như: “bội tụng” đọc thuộc lòng. ◇Đỗ Phủ : “Quần thư vạn quyển thường ám tụng” (Khả thán ) Hàng vạn cuốn sách thường thầm đọc thuộc lòng.
5. (Động) Oán trách.
6. (Danh) Bài tụng, thơ văn. ◇Thi Kinh : “Gia Phụ tác tụng” (Tiểu nhã , Tiết nam san ) (Đại phu) Gia Phụ làm thơ văn.
7. (Phó) Công khai. § Thông “tụng” . ◎Như: “tụng ngôn” nói công khai. § Cũng như “công ngôn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đọc, ngâm: Ngâm thơ, đọc thơ; Bình thơ;
② Kể, nói lại;
③ (văn) Khen ngợi: Xưng tụng, ca ngợi;
④ (văn) Bài tụng;
⑤ (văn) Oán trách.

Từ điển Trung-Anh

(1) to read aloud
(2) to recite

Từ ghép 14