Có 1 kết quả:
huì ㄏㄨㄟˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言每
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ一フフ丶一丶
Thương Hiệt: YROWY (卜口人田卜)
Unicode: U+8AA8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hối
Âm Nôm: hối, húi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): おし.える (oshi.eru)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: fui3
Âm Nôm: hối, húi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): おし.える (oshi.eru)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: fui3
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
răn dạy, dạy bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dạy bảo, khuyên răn. ◎Như: “giáo hối” 教誨 dạy bảo khuyên răn, “hối nhân bất quyện” 誨人不倦 dạy người không biết chán. ◇Tả 我有子弟, 子產誨之晉未可媮也 (Tương công tam thập niên 襄公三十年) Ta có con em, thầy Tử Sản dạy dỗ cho.
2. (Động) Xúi giục, dẫn dụ. ◇Dịch Kinh 易經: “Mạn tàng hối đạo, dã dong hối dâm” 慢藏誨盜, 冶容誨淫 (Hệ từ thượng 繫辭上) Giấu không cẩn thận là xúi giục trộm cắp, trau chuốt sắc đẹp là dụ dỗ dâm dục.
2. (Động) Xúi giục, dẫn dụ. ◇Dịch Kinh 易經: “Mạn tàng hối đạo, dã dong hối dâm” 慢藏誨盜, 冶容誨淫 (Hệ từ thượng 繫辭上) Giấu không cẩn thận là xúi giục trộm cắp, trau chuốt sắc đẹp là dụ dỗ dâm dục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dạy dỗ, khuyên răn: 教誨 Dạy bảo và khuyên răn;
② Lời dạy.
② Lời dạy.
Từ điển Trung-Anh
(1) to teach
(2) to instruct
(3) to induce
(2) to instruct
(3) to induce
Từ ghép 7