Có 4 kết quả:
shuì ㄕㄨㄟˋ • shuō ㄕㄨㄛ • tuō ㄊㄨㄛ • yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言兌
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ丶丨フ一ノフ
Thương Hiệt: YRCRU (卜口金口山)
Unicode: U+8AAA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cam đường 3 - 甘棠 3 (Khổng Tử)
• Đề Hương Tích sơn động kỳ 2 - 題香積山峒其二 (Dương Danh Lập)
• Hoạ Hà trưởng quan lục ngôn - 和何長官六言 (Tô Thức)
• Hoán khê sa - Cẩm triền đầu - 浣溪沙-錦纏頭 (Hạ Chú)
• Lâm giang tạp vịnh - 臨江雜詠 (Thi Nhuận Chương)
• Sơ sơn - 疏山 (Ngải Thân)
• Tân thu vũ hậu - 新秋雨後 (Tề Kỷ)
• Thanh bình nhạc - Giang thượng trùng cửu - 清平樂-江上重九 (Hoàng Cơ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Địa chấn kỷ dị - 水調歌頭-地震紀異 (Morikawa Chikukei)
• Ứng thiên trường - 應天長 (Vi Trang)
• Đề Hương Tích sơn động kỳ 2 - 題香積山峒其二 (Dương Danh Lập)
• Hoạ Hà trưởng quan lục ngôn - 和何長官六言 (Tô Thức)
• Hoán khê sa - Cẩm triền đầu - 浣溪沙-錦纏頭 (Hạ Chú)
• Lâm giang tạp vịnh - 臨江雜詠 (Thi Nhuận Chương)
• Sơ sơn - 疏山 (Ngải Thân)
• Tân thu vũ hậu - 新秋雨後 (Tề Kỷ)
• Thanh bình nhạc - Giang thượng trùng cửu - 清平樂-江上重九 (Hoàng Cơ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Địa chấn kỷ dị - 水調歌頭-地震紀異 (Morikawa Chikukei)
• Ứng thiên trường - 應天長 (Vi Trang)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói, giải thích, giảng giải. ◎Như: “diễn thuyết” 演說 nói rộng ý kiến mình cho nhiều người nghe, “thuyết minh” 說明 nói rõ cho người khác hiểu.
2. (Động) Đàm luận, thương thuyết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhị quan mật khiển phúc tâm dữ Tịch quan thuyết, hứa dĩ thiên kim” 二官密遣腹心与席關說, 許以千金 (Tịch Phương Bình 席方平) Hai viên qua mật sai người tâm phúc đến điều đình với Tịch, hứa biếu ngàn vàng.
3. (Động) Mắng, quở trách. ◎Như: “thuyết liễu tha nhất đốn” 說了他一頓 mắng nó một trận.
4. (Động) Giới thiệu, làm mối. ◎Như: “thuyết môi” 說媒 làm mối.
5. (Danh) Ngôn luận, chủ trương. ◎Như: “học thuyết” 學說 quan niệm, lập luận về một vấn đề.
6. Một âm là “duyệt”. (Tính) Vui lòng, đẹp lòng. § Thông “duyệt” 悅. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ” 學而時習之, 不亦說乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
7. Lại một âm nữa là “thuế”. (Động) Dùng lời nói để dẫn dụ người ta theo ý mình. ◎Như: “du thuế” 遊說 đi các nơi nói dẫn dụ người.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc “thuyết” cả.
9. § Thông “thoát” 脫.
2. (Động) Đàm luận, thương thuyết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhị quan mật khiển phúc tâm dữ Tịch quan thuyết, hứa dĩ thiên kim” 二官密遣腹心与席關說, 許以千金 (Tịch Phương Bình 席方平) Hai viên qua mật sai người tâm phúc đến điều đình với Tịch, hứa biếu ngàn vàng.
3. (Động) Mắng, quở trách. ◎Như: “thuyết liễu tha nhất đốn” 說了他一頓 mắng nó một trận.
4. (Động) Giới thiệu, làm mối. ◎Như: “thuyết môi” 說媒 làm mối.
5. (Danh) Ngôn luận, chủ trương. ◎Như: “học thuyết” 學說 quan niệm, lập luận về một vấn đề.
6. Một âm là “duyệt”. (Tính) Vui lòng, đẹp lòng. § Thông “duyệt” 悅. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ” 學而時習之, 不亦說乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
7. Lại một âm nữa là “thuế”. (Động) Dùng lời nói để dẫn dụ người ta theo ý mình. ◎Như: “du thuế” 遊說 đi các nơi nói dẫn dụ người.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc “thuyết” cả.
9. § Thông “thoát” 脫.
Từ điển Trung-Anh
to persuade
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói, giảng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói, giải thích, giảng giải. ◎Như: “diễn thuyết” 演說 nói rộng ý kiến mình cho nhiều người nghe, “thuyết minh” 說明 nói rõ cho người khác hiểu.
2. (Động) Đàm luận, thương thuyết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhị quan mật khiển phúc tâm dữ Tịch quan thuyết, hứa dĩ thiên kim” 二官密遣腹心与席關說, 許以千金 (Tịch Phương Bình 席方平) Hai viên qua mật sai người tâm phúc đến điều đình với Tịch, hứa biếu ngàn vàng.
3. (Động) Mắng, quở trách. ◎Như: “thuyết liễu tha nhất đốn” 說了他一頓 mắng nó một trận.
4. (Động) Giới thiệu, làm mối. ◎Như: “thuyết môi” 說媒 làm mối.
5. (Danh) Ngôn luận, chủ trương. ◎Như: “học thuyết” 學說 quan niệm, lập luận về một vấn đề.
6. Một âm là “duyệt”. (Tính) Vui lòng, đẹp lòng. § Thông “duyệt” 悅. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ” 學而時習之, 不亦說乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
7. Lại một âm nữa là “thuế”. (Động) Dùng lời nói để dẫn dụ người ta theo ý mình. ◎Như: “du thuế” 遊說 đi các nơi nói dẫn dụ người.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc “thuyết” cả.
9. § Thông “thoát” 脫.
2. (Động) Đàm luận, thương thuyết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhị quan mật khiển phúc tâm dữ Tịch quan thuyết, hứa dĩ thiên kim” 二官密遣腹心与席關說, 許以千金 (Tịch Phương Bình 席方平) Hai viên qua mật sai người tâm phúc đến điều đình với Tịch, hứa biếu ngàn vàng.
3. (Động) Mắng, quở trách. ◎Như: “thuyết liễu tha nhất đốn” 說了他一頓 mắng nó một trận.
4. (Động) Giới thiệu, làm mối. ◎Như: “thuyết môi” 說媒 làm mối.
5. (Danh) Ngôn luận, chủ trương. ◎Như: “học thuyết” 學說 quan niệm, lập luận về một vấn đề.
6. Một âm là “duyệt”. (Tính) Vui lòng, đẹp lòng. § Thông “duyệt” 悅. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ” 學而時習之, 不亦說乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
7. Lại một âm nữa là “thuế”. (Động) Dùng lời nói để dẫn dụ người ta theo ý mình. ◎Như: “du thuế” 遊說 đi các nơi nói dẫn dụ người.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc “thuyết” cả.
9. § Thông “thoát” 脫.
Từ điển Trung-Anh
(1) to speak
(2) to say
(3) to explain
(4) to scold
(5) to tell off
(6) a theory (typically the last character in a compound, as in 日心說|日心说 heliocentric theory)
(2) to say
(3) to explain
(4) to scold
(5) to tell off
(6) a theory (typically the last character in a compound, as in 日心說|日心说 heliocentric theory)
Từ ghép 231
àn lǐ shuō 按理說 • àn shuō 按說 • bǐ fang shuō 比方說 • biàn shuō 辯說 • bù dài shuō 不待說 • bù hǎo shuō 不好說 • bù shuō zì míng 不說自明 • bù yóu fēn shuō 不由分說 • cháng huà duǎn shuō 長話短說 • cháng piān xiǎo shuō 長篇小說 • cháng yán shuō de hǎo 常言說得好 • chāo shuō 剿說 • chén shuō 陳說 • chēng shuō 稱說 • chéng shuō 成說 • chī bù dào pú tao shuō pú tao suān 吃不到葡萄說葡萄酸 • chī rén shuō mèng 痴人說夢 • chuán shuō 傳說 • Dá ěr wén xué shuō 達爾文學說 • dǎ kāi tiān chuāng shuō liàng huà 打開天窗說亮話 • dàn shuō wú fáng 但說無妨 • dào tīng tú shuō 道聽途說 • dì xīn shuō 地心說 • duǎn piān xiǎo shuō 短篇小說 • duì wǒ lái shuō 對我來說 • èr huà bù shuō 二話不說 • èr huà méi shuō 二話沒說 • fǎn guò lái shuō 反過來說 • fēi xiǎo shuō 非小說 • Fēi zhōu dān yuán shuō 非洲單源說 • fēn shuō 分說 • gōng shuō gōng yǒu lǐ , pó shuō pó yǒu lǐ 公說公有理,婆說婆有理 • Gǔ jīn Xiǎo shuō 古今小說 • guān shuō 關說 • guāng shuō bù liàn 光說不練 • guāng shuō bù zuò 光說不做 • hǎi dǐ kuò zhāng shuō 海底擴張說 • hǎo shuō 好說 • hǎo shuō dǎi shuō 好說歹說 • héng shuō shù shuō 橫說豎說 • hú shuō 胡說 • hú shuō bā dào 胡說八道 • hú zhōu luàn shuō 胡謅亂說 • huà shuō 話說 • huà shuō huí lai 話說回來 • huà yòu shuō huí lai 話又說回來 • huàn jù huà shuō 換句話說 • hún tiān shuō 渾天說 • jí duǎn piān xiǎo shuō 極短篇小說 • jiǎ shuō 假說 • jiǎn dān de shuō 簡單地說 • jiàn shuō 見說 • jiě shuō 解說 • jiě shuō cí 解說詞 • jiě shuō yuán 解說員 • jiù shì shuō 就是說 • jiù zhí yǎn shuō 就職演說 • jǔ lì lái shuō 舉例來說 • jù shuō 據說 • jù tǐ shuō míng 具體說明 • kē huàn xiǎo shuō 科幻小說 • kē jì jīng sǒng xiǎo shuō 科技驚悚小說 • kōng kǒu shuō bái huà 空口說白話 • lǎo shí shuō 老實說 • lèng shuō 愣說 • luàn shuō 亂說 • màn shuō 慢說 • màn shuō 漫說 • méi de shuō 沒得說 • méi shuō de 沒說的 • mín jiān chuán shuō 民間傳說 • néng shuō huì dào 能說會道 • píng shuō 評說 • qiǎn shuō 淺說 • qiǎn zé xiǎo shuō 譴責小說 • qiě bù shuō 且不說 • qiě shuō 且說 • quàn shuō 勸說 • rán sù shuō 燃素說 • rì xīn shuō 日心說 • sè qíng xiǎo shuō 色情小說 • shǎo shuō wéi jiā 少說為佳 • shēn shuō 申說 • shén me hǎo shuō 什麼好說 • shén mó xiǎo shuō 神魔小說 • shēng shuō 聲說 • shí huà shí shuō 實話實說 • shǐ zhuàn xiǎo shuō 史傳小說 • shì shá shuō shá 是啥說啥 • Shì shuō Xīn yǔ 世說新語 • shù shuō 述說 • shuō bái le 說白了 • shuō bù chū huà lái 說不出話來 • shuō bù tōng 說不通 • shuō bù zhǔn 說不準 • shuō bu chū 說不出 • shuō bu dìng 說不定 • shuō bu guò qù 說不過去 • shuō bu shàng 說不上 • shuō Cáo Cāo , Cáo Cāo dào 說曹操,曹操到 • shuō Cáo Cāo Cáo Cāo jiù dào 說曹操曹操就到 • shuō cháng dào duǎn 說長道短 • shuō chàng 說唱 • shuō chū 說出 • shuō cí 說辭 • shuō dào 說道 • shuō dào zuò dào 說到做到 • shuō dao 說道 • shuō de guò qù 說得過去 • shuō de shàng 說得上 • shuō dìng 說定 • shuō dòng 說動 • shuō fǎ 說法 • shuō fa 說法 • shuō fèi huà 說廢話 • shuō fēng liáng huà 說風涼話 • shuō fú 說服 • shuō fú lì 說服力 • shuō hǎo 說好 • shuō hé 說合 • shuō huà 說話 • shuō huà bù dàng huà 說話不當話 • shuō huà suàn huà 說話算話 • shuō huà suàn shù 說話算數 • shuō huà yào suàn shù 說話要算數 • shuō huǎng 說謊 • shuō huǎng zhě 說謊者 • shuō jiào 說教 • shuō lái huà cháng 說來話長 • shuō le suàn 說了算 • shuō lǐ 說理 • shuō liū zuǐ 說溜嘴 • shuō lòu zuǐ 說漏嘴 • shuō méi 說媒 • shuō míng 說明 • shuō míng huì 說明會 • shuō míng shū 說明書 • shuō pò 說破 • shuō pú tao suān 說葡萄酸 • shuō qī shuō bā 說七說八 • shuō qǐ 說起 • shuō qīn 說親 • shuō qíng 說情 • shuō sān dào sì 說三道四 • shuō shàng 說上 • shuō shí chí , nà shí kuài 說時遲,那時快 • shuō shí huà 說實話 • shuō shì yī huí shì , ér zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 說是一回事,而做又是另外一回事 • shuō shì yī huí shì , zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 說是一回事,做又是另外一回事 • shuō shū 說書 • shuō shuō ér yǐ 說說而已 • shuō shuo 說說 • shuō tiě 說帖 • shuō tōng 說通 • shuō xiào 說笑 • shuō yī bù èr 說一不二 • shuō zhe wán 說著玩 • shuō zhe wánr 說著玩兒 • shuō zuǐ 說嘴 • sú huà shuō 俗話說 • sù shuō 訴說 • suī shuō 雖說 • Tài jí Tú shuō 太極圖說 • tán qíng shuō ài 談情說愛 • tán tiān shuō dì 談天說地 • tīng shuō 聽說 • tōng sú xiǎo shuō 通俗小說 • tú jiě shuō míng 圖解說明 • tuī lǐ xiǎo shuō 推理小說 • tuī shuō 推說 • wàng shuō 妄說 • wēi xíng xiǎo shuō 微型小說 • wú huà kě shuō 無話可說 • wǔ xiá xiǎo shuō 武俠小說 • xì shuō 戲說 • xì shuō 細說 • xì shuō jù 戲說劇 • xiā shuō 瞎說 • xiàn shēn shuō fǎ 現身說法 • xiǎo shuō 小說 • Xiǎo shuō jiā 小說家 • xiǎo xiǎo shuō 小小說 • xié shuō 邪說 • xìn kǒu hú shuō 信口胡說 • xū gòu xiǎo shuō 虛構小說 • xù shuō 絮說 • xué shuō 學說 • yǎ ba chī huáng lián , yǒu kǔ shuō bu chū 啞巴吃黃連,有苦說不出 • yán gé lái shuō 嚴格來說 • yán qíng xiǎo shuō 言情小說 • yǎn shuō 演說 • yǎn shuō zhě 演說者 • yào shuō 要說 • yě jiù shì shuō 也就是說 • yī bān lái shuō 一般來說 • yī bān shuō lái 一般說來 • yī bù èr shí sì shǐ , bù zhī cóng hé shuō qǐ 一部二十四史,不知從何說起 • yī shuō 一說 • yì shuō 異說 • yǐng shè xiǎo shuō 影射小說 • Yǐng shū Yān shuō 郢書燕說 • yóu xì shuō 遊戲說 • yǒu huà kuài shuō 有話快說 • yǒu huà yào shuō 有話要說 • yǒu kǔ shuō bu chū 有苦說不出 • yǒu shuō fú lì 有說服力 • yǒu shuō yǒu xiào 有說有笑 • zá shuō 雜說 • zāi biàn shuō 災變說 • zài huó huà jiǎ shuō 再活化假說 • zài shuō 再說 • zěn me shuō ne 怎麼說呢 • zhàn zhe shuō huà bù yāo téng 站著說話不腰疼 • zhāng huí xiǎo shuō 章回小說 • zhāo gǔ shuō míng shū 招股說明書 • zhào shuō 照說 • zhēng yǎn shuō xiā huà 睜眼說瞎話 • zhēng zhe yǎn jīng shuō xiā huà 睜著眼睛說瞎話 • zhǐ shuō bù zuò 只說不做 • Zhōng guó Xiǎo shuō Shǐ lüè 中國小說史略 • zhōng piān xiǎo shuō 中篇小說 • zhòng shuō 眾說 • zhòng shuō fēn róu 眾說紛揉 • zhòng shuō fēn yún 眾說紛紜 • zhòng shuō fú 眾說郛 • zhù shū lì shuō 著書立說 • zì bù bì shuō 自不必說 • zì yuán qí shuō 自圓其說 • zǒng de lái shuō 總的來說 • zǒng tǐ shàng shuō 總體上說 • zǒu zì jǐ de lù , ràng rén jiā qù shuō 走自己的路,讓人家去說
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói, giải thích, giảng giải. ◎Như: “diễn thuyết” 演說 nói rộng ý kiến mình cho nhiều người nghe, “thuyết minh” 說明 nói rõ cho người khác hiểu.
2. (Động) Đàm luận, thương thuyết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhị quan mật khiển phúc tâm dữ Tịch quan thuyết, hứa dĩ thiên kim” 二官密遣腹心与席關說, 許以千金 (Tịch Phương Bình 席方平) Hai viên qua mật sai người tâm phúc đến điều đình với Tịch, hứa biếu ngàn vàng.
3. (Động) Mắng, quở trách. ◎Như: “thuyết liễu tha nhất đốn” 說了他一頓 mắng nó một trận.
4. (Động) Giới thiệu, làm mối. ◎Như: “thuyết môi” 說媒 làm mối.
5. (Danh) Ngôn luận, chủ trương. ◎Như: “học thuyết” 學說 quan niệm, lập luận về một vấn đề.
6. Một âm là “duyệt”. (Tính) Vui lòng, đẹp lòng. § Thông “duyệt” 悅. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ” 學而時習之, 不亦說乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
7. Lại một âm nữa là “thuế”. (Động) Dùng lời nói để dẫn dụ người ta theo ý mình. ◎Như: “du thuế” 遊說 đi các nơi nói dẫn dụ người.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc “thuyết” cả.
9. § Thông “thoát” 脫.
2. (Động) Đàm luận, thương thuyết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhị quan mật khiển phúc tâm dữ Tịch quan thuyết, hứa dĩ thiên kim” 二官密遣腹心与席關說, 許以千金 (Tịch Phương Bình 席方平) Hai viên qua mật sai người tâm phúc đến điều đình với Tịch, hứa biếu ngàn vàng.
3. (Động) Mắng, quở trách. ◎Như: “thuyết liễu tha nhất đốn” 說了他一頓 mắng nó một trận.
4. (Động) Giới thiệu, làm mối. ◎Như: “thuyết môi” 說媒 làm mối.
5. (Danh) Ngôn luận, chủ trương. ◎Như: “học thuyết” 學說 quan niệm, lập luận về một vấn đề.
6. Một âm là “duyệt”. (Tính) Vui lòng, đẹp lòng. § Thông “duyệt” 悅. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ” 學而時習之, 不亦說乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
7. Lại một âm nữa là “thuế”. (Động) Dùng lời nói để dẫn dụ người ta theo ý mình. ◎Như: “du thuế” 遊說 đi các nơi nói dẫn dụ người.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc “thuyết” cả.
9. § Thông “thoát” 脫.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói, giải thích, giảng giải. ◎Như: “diễn thuyết” 演說 nói rộng ý kiến mình cho nhiều người nghe, “thuyết minh” 說明 nói rõ cho người khác hiểu.
2. (Động) Đàm luận, thương thuyết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhị quan mật khiển phúc tâm dữ Tịch quan thuyết, hứa dĩ thiên kim” 二官密遣腹心与席關說, 許以千金 (Tịch Phương Bình 席方平) Hai viên qua mật sai người tâm phúc đến điều đình với Tịch, hứa biếu ngàn vàng.
3. (Động) Mắng, quở trách. ◎Như: “thuyết liễu tha nhất đốn” 說了他一頓 mắng nó một trận.
4. (Động) Giới thiệu, làm mối. ◎Như: “thuyết môi” 說媒 làm mối.
5. (Danh) Ngôn luận, chủ trương. ◎Như: “học thuyết” 學說 quan niệm, lập luận về một vấn đề.
6. Một âm là “duyệt”. (Tính) Vui lòng, đẹp lòng. § Thông “duyệt” 悅. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ” 學而時習之, 不亦說乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
7. Lại một âm nữa là “thuế”. (Động) Dùng lời nói để dẫn dụ người ta theo ý mình. ◎Như: “du thuế” 遊說 đi các nơi nói dẫn dụ người.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc “thuyết” cả.
9. § Thông “thoát” 脫.
2. (Động) Đàm luận, thương thuyết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhị quan mật khiển phúc tâm dữ Tịch quan thuyết, hứa dĩ thiên kim” 二官密遣腹心与席關說, 許以千金 (Tịch Phương Bình 席方平) Hai viên qua mật sai người tâm phúc đến điều đình với Tịch, hứa biếu ngàn vàng.
3. (Động) Mắng, quở trách. ◎Như: “thuyết liễu tha nhất đốn” 說了他一頓 mắng nó một trận.
4. (Động) Giới thiệu, làm mối. ◎Như: “thuyết môi” 說媒 làm mối.
5. (Danh) Ngôn luận, chủ trương. ◎Như: “học thuyết” 學說 quan niệm, lập luận về một vấn đề.
6. Một âm là “duyệt”. (Tính) Vui lòng, đẹp lòng. § Thông “duyệt” 悅. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ” 學而時習之, 不亦說乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
7. Lại một âm nữa là “thuế”. (Động) Dùng lời nói để dẫn dụ người ta theo ý mình. ◎Như: “du thuế” 遊說 đi các nơi nói dẫn dụ người.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc “thuyết” cả.
9. § Thông “thoát” 脫.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vui lòng (dùng như 悅, bộ 忄).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giải thoát (dùng như 脫, bộ 肉): 利用刑人,用說桎梏 Lợi cho người bị tù tội, mà thoát khỏi gông cùm (Chu Dịch: Mông quái).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuyết phục, du thuyết (dùng lời nói khôn khéo đến xin gặp để khuyên người ta theo mình): 游說 Du thuyết; 笵增說項羽 Phạm Tăng thuyết phục Hạng Vũ (Sử kí);
② (văn) Như 稅 (bộ 禾) . Xem 說 [shuo], [yuè].
② (văn) Như 稅 (bộ 禾) . Xem 說 [shuo], [yuè].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nói, giảng giải, giải thích: 說眞話 Nói thật; 說盡心中無限事 Nói ra hết những điều vô hạn ở trong lòng (Bạch Cư Dị: Tì bà hành); 子墨子起,再拜曰:請說之 Thầy Mặc tử đứng lên lạy hai lạy và nói: Tôi xin giảng giải về việc đó (Mặc tử);
② Giới thiệu (làm) mối: 說媒 Làm mối;
③ Ngôn luận, chủ trương, thuyết: 學說 Học thuyết; 是說也,人常疑之 Người ta thường nghi ngờ thuyết đó (Tô Thức: Thạch Chung Sơn kí);
④ Mắng: 他挨說了 Anh ấy bị mắng;
⑤ (văn) Bài tạp thuyết (tạp kí): 故爲之說 Cho nên viết một bài tạp kí về việc đó (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết). Xem 說 [shuì], [yuè].
② Giới thiệu (làm) mối: 說媒 Làm mối;
③ Ngôn luận, chủ trương, thuyết: 學說 Học thuyết; 是說也,人常疑之 Người ta thường nghi ngờ thuyết đó (Tô Thức: Thạch Chung Sơn kí);
④ Mắng: 他挨說了 Anh ấy bị mắng;
⑤ (văn) Bài tạp thuyết (tạp kí): 故爲之說 Cho nên viết một bài tạp kí về việc đó (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết). Xem 說 [shuì], [yuè].