Có 2 kết quả:
shéi ㄕㄟˊ • shuí ㄕㄨㄟˊ
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言隹
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: YROG (卜口人土)
Unicode: U+8AB0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thuỳ
Âm Nôm: thuỳ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): だれ (dare), たれ (tare), た (ta)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi4
Âm Nôm: thuỳ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): だれ (dare), たれ (tare), た (ta)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi4
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dung đôi - 榕堆 (Vũ Thiện Đễ)
• Đề bích Hoằng Tế tự kỳ 1 - 題壁宏濟寺其一 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Đối cúc hữu sở tư - 對菊有所思 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác - 夏日訪表兄鄧台歸作 (Nguyễn Khuyến)
• Khuê oán kỳ 1 - 閨怨其一 (Cao Bá Quát)
• Phú nguyệt hồng hoa tự trào - 賦月紅花自嘲 (Trần Danh Án)
• Thuỷ điệu ca đầu - Cửu nguyệt vọng nhật, dữ khách tập xạ tây viên, dư bệnh bất năng xạ - 水調歌頭-九月望日,與客習射西園,餘病不能射 (Diệp Mộng Đắc)
• Thứ vận chánh sứ Đàm hiệu thư Văn Lễ - 次韻正使覃校書文禮 (Thân Nhân Trung)
• Tiễn Vĩnh Trụ tiến sĩ vinh quy - 餞永拄进士榮歸 (Đoàn Huyên)
• Văn đỗ quyên ngẫu thành - 聞杜鵑偶成 (Phùng Khắc Khoan)
• Đề bích Hoằng Tế tự kỳ 1 - 題壁宏濟寺其一 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Đối cúc hữu sở tư - 對菊有所思 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác - 夏日訪表兄鄧台歸作 (Nguyễn Khuyến)
• Khuê oán kỳ 1 - 閨怨其一 (Cao Bá Quát)
• Phú nguyệt hồng hoa tự trào - 賦月紅花自嘲 (Trần Danh Án)
• Thuỷ điệu ca đầu - Cửu nguyệt vọng nhật, dữ khách tập xạ tây viên, dư bệnh bất năng xạ - 水調歌頭-九月望日,與客習射西園,餘病不能射 (Diệp Mộng Đắc)
• Thứ vận chánh sứ Đàm hiệu thư Văn Lễ - 次韻正使覃校書文禮 (Thân Nhân Trung)
• Tiễn Vĩnh Trụ tiến sĩ vinh quy - 餞永拄进士榮歸 (Đoàn Huyên)
• Văn đỗ quyên ngẫu thành - 聞杜鵑偶成 (Phùng Khắc Khoan)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Gì (tiếng để hỏi). ◎Như: “tính thậm danh thùy” 姓甚名誰 tên họ là gì?
2. (Đại) Ai. ◎Như: “kì thùy tri chi” 其誰知之 ai người biết được? “thùy hà” 誰何 ai thế? ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất thiên xuân hứng thùy gia lạc” 一天春興誰家落 (Quỳnh hải nguyên tiêu 瓊海元宵) Một trời xuân hứng không biết rơi vào nhà ai?
3. (Phó) Biểu thị phản vấn: chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại. § Tương đương với “nan đạo” 難道, “nả” 哪. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiếu thì do bất ưu sanh kế, Lão hậu thùy năng tích tửu tiền” 少時猶不憂生計, 老後誰能惜酒錢? (Dữ mộng đắc cô tửu nhàn ẩm... 與夢得沽酒閑飲).
4. (Danh) Họ “Thùy”.
2. (Đại) Ai. ◎Như: “kì thùy tri chi” 其誰知之 ai người biết được? “thùy hà” 誰何 ai thế? ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất thiên xuân hứng thùy gia lạc” 一天春興誰家落 (Quỳnh hải nguyên tiêu 瓊海元宵) Một trời xuân hứng không biết rơi vào nhà ai?
3. (Phó) Biểu thị phản vấn: chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại. § Tương đương với “nan đạo” 難道, “nả” 哪. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiếu thì do bất ưu sanh kế, Lão hậu thùy năng tích tửu tiền” 少時猶不憂生計, 老後誰能惜酒錢? (Dữ mộng đắc cô tửu nhàn ẩm... 與夢得沽酒閑飲).
4. (Danh) Họ “Thùy”.
Từ điển Trung-Anh
(1) who
(2) also pr. [shui2]
(2) also pr. [shui2]
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
ai (câu hỏi)
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Gì (tiếng để hỏi). ◎Như: “tính thậm danh thùy” 姓甚名誰 tên họ là gì?
2. (Đại) Ai. ◎Như: “kì thùy tri chi” 其誰知之 ai người biết được? “thùy hà” 誰何 ai thế? ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất thiên xuân hứng thùy gia lạc” 一天春興誰家落 (Quỳnh hải nguyên tiêu 瓊海元宵) Một trời xuân hứng không biết rơi vào nhà ai?
3. (Phó) Biểu thị phản vấn: chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại. § Tương đương với “nan đạo” 難道, “nả” 哪. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiếu thì do bất ưu sanh kế, Lão hậu thùy năng tích tửu tiền” 少時猶不憂生計, 老後誰能惜酒錢? (Dữ mộng đắc cô tửu nhàn ẩm... 與夢得沽酒閑飲).
4. (Danh) Họ “Thùy”.
2. (Đại) Ai. ◎Như: “kì thùy tri chi” 其誰知之 ai người biết được? “thùy hà” 誰何 ai thế? ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất thiên xuân hứng thùy gia lạc” 一天春興誰家落 (Quỳnh hải nguyên tiêu 瓊海元宵) Một trời xuân hứng không biết rơi vào nhà ai?
3. (Phó) Biểu thị phản vấn: chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại. § Tương đương với “nan đạo” 難道, “nả” 哪. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiếu thì do bất ưu sanh kế, Lão hậu thùy năng tích tửu tiền” 少時猶不憂生計, 老後誰能惜酒錢? (Dữ mộng đắc cô tửu nhàn ẩm... 與夢得沽酒閑飲).
4. (Danh) Họ “Thùy”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ai: 誰來了? Ai đến đấy?; 人生自古誰無死? Đời người xưa nay ai mà không chết?; 明月落誰家? Trăng sáng rụng nhà ai? (Lí Bạch: Ức Đông sơn).【誰何】thùy hà [shuí hé] (văn) Như 何誰 [héshuí];
② Ai ai (cũng), mọi người: 誰都可以做 Bất cứ ai (người nào) cũng có thể làm được;
③ Gì, nào: 姓甚名誰? Tên họ là gì?
② Ai ai (cũng), mọi người: 誰都可以做 Bất cứ ai (người nào) cũng có thể làm được;
③ Gì, nào: 姓甚名誰? Tên họ là gì?
Từ ghép 1