Có 1 kết quả:
kè ㄎㄜˋ
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言果
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: YRWD (卜口田木)
Unicode: U+8AB2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình tích kỳ 3 - 屏跡其三 (Đỗ Phủ)
• Cô lánh - 孤另 (Đặng Trần Côn)
• Đệ nhị cảnh - Vĩnh thiệu phương văn - 第二景-永紹芳聞 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đông nhật hí đề Đoàn giảng dụ bích - 冬日戲題摶講諭壁 (Thái Thuận)
• Ký xá đệ Nhã Hiên trực giảng công - 寄舍弟雅軒直講公 (Phan Huy Ích)
• Quý Tị thu phụng thăng Sơn Nam xứ Tả mạc đăng trình ngẫu đắc - 癸巳秋奉陞山南處左瘼登程偶得 (Phan Huy Ích)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật khiển hứng - 秋日遣興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Xuân nhật thôn cư - 春日村居 (Nguyễn Ức)
• Cô lánh - 孤另 (Đặng Trần Côn)
• Đệ nhị cảnh - Vĩnh thiệu phương văn - 第二景-永紹芳聞 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đông nhật hí đề Đoàn giảng dụ bích - 冬日戲題摶講諭壁 (Thái Thuận)
• Ký xá đệ Nhã Hiên trực giảng công - 寄舍弟雅軒直講公 (Phan Huy Ích)
• Quý Tị thu phụng thăng Sơn Nam xứ Tả mạc đăng trình ngẫu đắc - 癸巳秋奉陞山南處左瘼登程偶得 (Phan Huy Ích)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật khiển hứng - 秋日遣興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Xuân nhật thôn cư - 春日村居 (Nguyễn Ức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bài học
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khảo hạch, khảo thí, thử. ◎Như: “khảo khóa” 考課 khảo thí. ◇Quản Tử 管子: “Thành khí bất khóa bất dụng, bất thí bất tàng” 成器不課不用, 不試不藏 (Thất pháp 七法) Vật làm thành không thử thì không dùng, không xét thì không cất giữ.
2. (Động) Thu, trưng thu. ◎Như: “khóa thuế” 課稅 thu thuế, đánh thuế.
3. (Động) Đốc xúc, đốc suất. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hoàng Anh khóa bộc chủng cúc” 黃英課僕種菊 (Hoàng Anh 黃英) Hoàng Anh đốc suất đầy tớ trồng cúc.
4. (Danh) Thuế. ◎Như: “diêm khóa” 鹽課 thuế muối.
5. (Danh) Bài học.
6. (Danh) Giờ học. ◎Như: “số học khóa” 數學課 giờ học toán.
7. (Danh) Môn học. ◎Như: “ngã giá học kì hữu ngũ môn khóa” 我這學期有五門課 kì học này tôi có năm môn học.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị bài học. ◎Như: “giá bổn thư hữu thập bát khóa” 這本書有十八課 sách này có mười tám bài học.
9. (Danh) Đơn vị dùng cho công việc hành chánh trị sự trong các cơ quan. ◎Như: “xuất nạp khóa” 出納課, “tổng vụ khóa” 總務課.
10. (Danh) Quẻ bói. ◎Như: “lục nhâm khóa” 六壬課 phép bói lục nhâm, “bốc khóa” 卜課 bói quẻ.
2. (Động) Thu, trưng thu. ◎Như: “khóa thuế” 課稅 thu thuế, đánh thuế.
3. (Động) Đốc xúc, đốc suất. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hoàng Anh khóa bộc chủng cúc” 黃英課僕種菊 (Hoàng Anh 黃英) Hoàng Anh đốc suất đầy tớ trồng cúc.
4. (Danh) Thuế. ◎Như: “diêm khóa” 鹽課 thuế muối.
5. (Danh) Bài học.
6. (Danh) Giờ học. ◎Như: “số học khóa” 數學課 giờ học toán.
7. (Danh) Môn học. ◎Như: “ngã giá học kì hữu ngũ môn khóa” 我這學期有五門課 kì học này tôi có năm môn học.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị bài học. ◎Như: “giá bổn thư hữu thập bát khóa” 這本書有十八課 sách này có mười tám bài học.
9. (Danh) Đơn vị dùng cho công việc hành chánh trị sự trong các cơ quan. ◎Như: “xuất nạp khóa” 出納課, “tổng vụ khóa” 總務課.
10. (Danh) Quẻ bói. ◎Như: “lục nhâm khóa” 六壬課 phép bói lục nhâm, “bốc khóa” 卜課 bói quẻ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bài học: 這本書共有30課 Quyển sách này gồm có 30 bài học;
② Môn học: 我們這學期共有8門課 Kì học này chúng ta có tất cả 8 môn học;
③ Giờ học: 數學課 Giờ học toán;
④ Thuế, đánh thuế: 課以重稅 Đánh thuế nặng; 鹽課 Thuế muối;
⑤ (cũ) Phòng, khoa: 會計課 Phòng kế toán;
⑥ (văn) Quẻ bói: 六壬課 Phép bói lục nhâm.
② Môn học: 我們這學期共有8門課 Kì học này chúng ta có tất cả 8 môn học;
③ Giờ học: 數學課 Giờ học toán;
④ Thuế, đánh thuế: 課以重稅 Đánh thuế nặng; 鹽課 Thuế muối;
⑤ (cũ) Phòng, khoa: 會計課 Phòng kế toán;
⑥ (văn) Quẻ bói: 六壬課 Phép bói lục nhâm.
Từ điển Trung-Anh
(1) subject
(2) course
(3) CL:門|门[men2]
(4) class
(5) lesson
(6) CL:堂[tang2],節|节[jie2]
(7) to levy
(8) tax
(9) form of divination
(2) course
(3) CL:門|门[men2]
(4) class
(5) lesson
(6) CL:堂[tang2],節|节[jie2]
(7) to levy
(8) tax
(9) form of divination
Từ ghép 58
bà kè 罷課 • bèi kè 備課 • bì xiū kè 必修課 • bǔ kè 卜課 • bǔ kè 補課 • cāo kè 操課 • dài kè 代課 • dān bān kè 單班課 • duì huà kè 對話課 • duì kè 對課 • fǔ kè 輔課 • fù kè 復課 • gōng kè 功課 • hán shòu kè chéng 函授課程 • jī chǔ kè 基礎課 • jiān kè 兼課 • jiǎng kè 講課 • jiāo kè 教課 • jīng dú kè 精讀課 • kāi kè 開課 • kè běn 課本 • kè biǎo 課表 • kè chéng 課程 • kè chéng biǎo 課程表 • kè jiān 課間 • kè jiān cāo 課間操 • kè shí 課時 • kè shì 課室 • kè táng 課堂 • kè tí 課題 • kè wài 課外 • kè wài dú wù 課外讀物 • kè wén 課文 • kè wén qǐ dòng 課文啟動 • kè yè 課業 • kè yú 課餘 • kè zhǎng 課長 • kè zhuō 課桌 • kuàng kè 曠課 • qǐ kè 起課 • qiāo kè 蹺課 • qiào kè 翹課 • quàn kè 勸課 • rèn kè 任課 • rù mén kè chéng 入門課程 • shàng kè 上課 • shòu kè 授課 • táo kè 逃課 • tīng kè 聽課 • tíng kè 停課 • tōng shí kè chéng 通識課程 • xià kè 下課 • xuǎn kè 選課 • xuǎn xiū kè 選修課 • xún kè 旬課 • zǎo kè 早課 • zhǐ dǎo kè 指導課 • zhuì zì kè běn 綴字課本