Có 1 kết quả:
fěi ㄈㄟˇ
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言非
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: YRLMY (卜口中一卜)
Unicode: U+8AB9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phỉ
Âm Nôm: phỉ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): そし.る (soshi.ru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fei2
Âm Nôm: phỉ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): そし.る (soshi.ru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fei2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hựu phó sách đề vịnh chi nhất - 又副冊題詠之一 (Tào Tuyết Cần)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Long Hồ ngoạ bệnh - 龍湖臥病 (Nguyễn Cư Trinh)
• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Tào Tuyết Cần)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Long Hồ ngoạ bệnh - 龍湖臥病 (Nguyễn Cư Trinh)
• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Tào Tuyết Cần)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói xấu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chê bai, nói xấu. ◎Như: “phỉ báng” 誹謗 nói xấu, bêu riếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chê bai.【誹謗】phỉ báng [fâibàng] Phỉ báng, nói xấu, bêu riếu.
Từ điển Trung-Anh
slander
Từ ghép 3