Có 4 kết quả:
diào ㄉㄧㄠˋ • tiáo ㄊㄧㄠˊ • tiào ㄊㄧㄠˋ • zhōu ㄓㄡ
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言周
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: YRBGR (卜口月土口)
Unicode: U+8ABF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điệu
Âm Nôm: dìu, đều, điều, điu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): しら.べる (shira.beru), しら.べ (shira.be), ととの.う (totono.u), ととの.える (totono.eru)
Âm Hàn: 조, 주
Âm Quảng Đông: deu6, diu6, tiu4
Âm Nôm: dìu, đều, điều, điu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): しら.べる (shira.beru), しら.べ (shira.be), ととの.う (totono.u), ととの.える (totono.eru)
Âm Hàn: 조, 주
Âm Quảng Đông: deu6, diu6, tiu4
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Điều Ngự tháp - 登調御塔 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Hải Triều hoài cổ - 海潮懷古 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 5 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其五 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Đông Chi thị thu tiêu ngoạ bệnh nguyên vận - 和東芝氏秋宵臥病原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Tấn Lăng Lục thừa “Tảo xuân du vọng” - 和晉陵陸丞早春遊望 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Lương Châu hành - 涼州行 (Vương Trinh Bạch)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Nguyễn Quang Bật)
• Tặng Tất tứ Diệu - 贈畢四曜 (Đỗ Phủ)
• Tố trung tình - Chương Cống biệt hoài - 訴衷情-章貢別懷 (Nghiêm Nhân)
• Hải Triều hoài cổ - 海潮懷古 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 5 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其五 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Đông Chi thị thu tiêu ngoạ bệnh nguyên vận - 和東芝氏秋宵臥病原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Tấn Lăng Lục thừa “Tảo xuân du vọng” - 和晉陵陸丞早春遊望 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Lương Châu hành - 涼州行 (Vương Trinh Bạch)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Nguyễn Quang Bật)
• Tặng Tất tứ Diệu - 贈畢四曜 (Đỗ Phủ)
• Tố trung tình - Chương Cống biệt hoài - 訴衷情-章貢別懷 (Nghiêm Nhân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. điệu, khúc
2. nhử, dử (mồi)
2. nhử, dử (mồi)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “lê quất tảo lật bất đồng vị, nhi giai điều ư khẩu” 梨橘棗栗不同味, 而皆調於口 lê quất táo dẻ không cùng vị, nhưng đều hợp miệng.
2. (Động) Chia đều, phân phối cho đồng đều.
3. (Động) Hòa hợp, phối hợp. ◎Như: “điều vị” 調味 gia vị, “điều quân” 調勻 hòa đều.
4. (Động) Làm cho hòa giải, thu xếp. ◎Như: “điều giải” 調解, “điều đình” 調停.
5. (Động) Bỡn cợt, chọc ghẹo. ◎Như: “điều hí” 調戲 đùa bỡn, “điều tiếu” 調笑 cười cợt.
6. (Tính) Thuận hòa. ◎Như: “phong điều vũ thuận” 風調雨順 mưa gió thuận hòa.
7. Một âm là “điệu”. (Động) Sai phái, phái khiển, xếp đặt. ◎Như: “điệu độ” 調度 sắp đặt, sắp xếp, “điệu binh khiển tướng” 調兵遣將 chỉ huy điều khiển binh và tướng.
8. (Động) Đổi, dời, chuyển (chức vụ). ◎Như: “điệu nhậm” 調任 đổi quan đi chỗ khác.
9. (Động) Lường tính. ◎Như: “điệu tra” 調查 tra xét tính toán lại xem.
10. (Danh) Thanh luật trong âm nhạc, nhịp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri” 其中自有清商調, 不是愁人不許知 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
11. (Danh) Âm cao thấp trong ngôn ngữ. ◎Như: “khứ thanh điệu” 去聲調, “nhập thanh điệu” 入聲調.
12. (Danh) Giọng nói. ◎Như: “giá nhân thuyết thoại đái San Đông điệu nhi” 這人說話帶山東調兒 người này nói giọng Sơn Đông, “nam khang bắc điệu” 南腔北調 giọng nam tiếng bắc.
13. (Danh) Tài cán, phong cách. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Giả Sinh tài điệu cánh vô luân” 賈生才調更無倫 (Giả Sinh 賈生) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
14. (Danh) Lời nói, ý kiến. ◎Như: “luận điệu” 論調.
15. (Danh) Một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu” 京坊舊例, 無庸調 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.
2. (Động) Chia đều, phân phối cho đồng đều.
3. (Động) Hòa hợp, phối hợp. ◎Như: “điều vị” 調味 gia vị, “điều quân” 調勻 hòa đều.
4. (Động) Làm cho hòa giải, thu xếp. ◎Như: “điều giải” 調解, “điều đình” 調停.
5. (Động) Bỡn cợt, chọc ghẹo. ◎Như: “điều hí” 調戲 đùa bỡn, “điều tiếu” 調笑 cười cợt.
6. (Tính) Thuận hòa. ◎Như: “phong điều vũ thuận” 風調雨順 mưa gió thuận hòa.
7. Một âm là “điệu”. (Động) Sai phái, phái khiển, xếp đặt. ◎Như: “điệu độ” 調度 sắp đặt, sắp xếp, “điệu binh khiển tướng” 調兵遣將 chỉ huy điều khiển binh và tướng.
8. (Động) Đổi, dời, chuyển (chức vụ). ◎Như: “điệu nhậm” 調任 đổi quan đi chỗ khác.
9. (Động) Lường tính. ◎Như: “điệu tra” 調查 tra xét tính toán lại xem.
10. (Danh) Thanh luật trong âm nhạc, nhịp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri” 其中自有清商調, 不是愁人不許知 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
11. (Danh) Âm cao thấp trong ngôn ngữ. ◎Như: “khứ thanh điệu” 去聲調, “nhập thanh điệu” 入聲調.
12. (Danh) Giọng nói. ◎Như: “giá nhân thuyết thoại đái San Đông điệu nhi” 這人說話帶山東調兒 người này nói giọng Sơn Đông, “nam khang bắc điệu” 南腔北調 giọng nam tiếng bắc.
13. (Danh) Tài cán, phong cách. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Giả Sinh tài điệu cánh vô luân” 賈生才調更無倫 (Giả Sinh 賈生) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
14. (Danh) Lời nói, ý kiến. ◎Như: “luận điệu” 論調.
15. (Danh) Một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu” 京坊舊例, 無庸調 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoà hợp: 調味 Gia vị; 風調雨順 Mưa thuận gió hoà;
② Trêu, pha trò, cười cợt: 調戲 Trêu, chọc ghẹo, tán gái; 調笑 Nói đùa, pha trò;
③ Hoà giải;
④ Xúi giục. Xem 調 [diào].
② Trêu, pha trò, cười cợt: 調戲 Trêu, chọc ghẹo, tán gái; 調笑 Nói đùa, pha trò;
③ Hoà giải;
④ Xúi giục. Xem 調 [diào].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Điều động, phân phối: 調幹部 Điều động cán bộ; 調兵遣將 Điều binh khiển tướng;
② Giọng nói: 這人說話帶山東調兒 Người này nói giọng Sơn Đông; 南腔北調 Giọng Nam tiếng Bắc;
③ (nhạc) Nhịp, nhịp điệu: 這個調兒很好聽 Điệu (hát) này rất hay;
④ (ngôn) Âm điệu. Xem 調 [tiáo].
② Giọng nói: 這人說話帶山東調兒 Người này nói giọng Sơn Đông; 南腔北調 Giọng Nam tiếng Bắc;
③ (nhạc) Nhịp, nhịp điệu: 這個調兒很好聽 Điệu (hát) này rất hay;
④ (ngôn) Âm điệu. Xem 調 [tiáo].
Từ điển Trung-Anh
(1) to transfer
(2) to move (troops or cadres)
(3) to investigate
(4) to enquire into
(5) accent
(6) view
(7) argument
(8) key (in music)
(9) mode (music)
(10) tune
(11) tone
(12) melody
(2) to move (troops or cadres)
(3) to investigate
(4) to enquire into
(5) accent
(6) view
(7) argument
(8) key (in music)
(9) mode (music)
(10) tune
(11) tone
(12) melody
Từ ghép 127
běn dǐ diào chá 本底調查 • bǐ diào 筆調 • biàn diào 變調 • biàn diào jiā 變調夾 • bù diào 步調 • bù diào yī zhì 步調一致 • chá diào 查調 • chà diào 岔調 • chàng fǎn diào 唱反調 • chàng gāo diào 唱高調 • chén cí làn diào 陳詞濫調 • chōu diào 抽調 • chū kǒu diào chá 出口調查 • dā diào 搭調 • dà diào 大調 • dài diào 帶調 • dān diào 單調 • dān diào fá wèi 單調乏味 • dī diào 低調 • dì diào 地調 • diào bāo 調包 • diào bīng qiǎn jiàng 調兵遣將 • diào bō 調撥 • diào chá 調查 • diào chá biǎo 調查表 • diào chá hé shí 調查核實 • diào chá jié guǒ 調查結果 • diào chá rén yuán 調查人員 • diào chá tuán 調查團 • diào chá yuán 調查員 • diào chá zhě 調查者 • diào dàng 調檔 • diào dòng 調動 • diào dù 調度 • diào fā 調發 • diào fáng 調防 • diào fù 調赴 • diào gàn 調幹 • diào gàn shēng 調幹生 • diào hào 調號 • diào hǔ lí shān 調虎離山 • diào huàn 調換 • diào jí 調集 • diào mén 調門 • diào ménr 調門兒 • diào pài 調派 • diào pèi 調配 • diào qiān 調遷 • diào qiǎn 調遣 • diào qǔ 調取 • diào rèn 調任 • diào rù 調入 • diào shēng 調升 • diào shì 調式 • diào tóu 調頭 • diào tou 調頭 • diào yán 調研 • diào yòng 調用 • diào yuè 調閱 • diào zhí 調值 • diào zhí 調職 • diào zhuǎn 調轉 • diào zi 調子 • dìng diào 定調 • dìng diào zi 定調子 • duì diào 對調 • fēng diào 風調 • gāo diào 高調 • gé diào 格調 • gōng diào 宮調 • guài qiāng guài diào 怪腔怪調 • Huī diào 徽調 • huí diào hán shù 回調函數 • jī diào 基調 • jiàng diào 降調 • jiè diào 借調 • jiǔ shēng liù diào 九聲六調 • jiù diào chóng tán 舊調重彈 • jiù diào zi 舊調子 • lán diào 藍調 • lán diào 讕調 • làn diào 濫調 • lǎo diào chóng tán 老調重彈 • lián xù biàn diào 連續變調 • lùn diào 論調 • mín diào 民調 • mín yì diào chá 民意調查 • nán qiāng běi diào 南腔北調 • nuǎn diào 暖調 • pǎo diào 跑調 • qiāng diào 腔調 • qiáng diào 強調 • qíng diào 情調 • qǐng diào 請調 • qǔ diào 曲調 • rén kǒu diào chá 人口調查 • sè diào 色調 • shāng diào 商調 • shàng tóng diào 上同調 • shēng diào 昇調 • shēng diào 聲調 • shēng diào lún kuò 聲調輪廓 • shēng diào yǔ yán 聲調語言 • shī diào 失調 • shí diào 時調 • shì chǎng diào chá 市場調查 • tí diào 提調 • tóng diào 同調 • xì diào 細調 • xià diào 下調 • xiǎo diào 小調 • yáng qiāng yáng diào 洋腔洋調 • yě diào wú qiāng 野調無腔 • yí diào 移調 • yì guó qíng diào 異國情調 • yīn diào 音調 • yǒng tàn diào 詠嘆調 • yóu qiāng huá diào 油腔滑調 • yú lùn diào chá 輿論調查 • yǔ diào 語調 • yùn diào 韻調 • zhēng diào 徵調 • zhǔ diào 主調 • zhuǎn diào 轉調 • zhuī zōng diào chá 追蹤調查 • zì diào 字調 • zǒu diào 走調
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chuyển, thay đổi
2. điều chỉnh
3. lên dây (đàn)
2. điều chỉnh
3. lên dây (đàn)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “lê quất tảo lật bất đồng vị, nhi giai điều ư khẩu” 梨橘棗栗不同味, 而皆調於口 lê quất táo dẻ không cùng vị, nhưng đều hợp miệng.
2. (Động) Chia đều, phân phối cho đồng đều.
3. (Động) Hòa hợp, phối hợp. ◎Như: “điều vị” 調味 gia vị, “điều quân” 調勻 hòa đều.
4. (Động) Làm cho hòa giải, thu xếp. ◎Như: “điều giải” 調解, “điều đình” 調停.
5. (Động) Bỡn cợt, chọc ghẹo. ◎Như: “điều hí” 調戲 đùa bỡn, “điều tiếu” 調笑 cười cợt.
6. (Tính) Thuận hòa. ◎Như: “phong điều vũ thuận” 風調雨順 mưa gió thuận hòa.
7. Một âm là “điệu”. (Động) Sai phái, phái khiển, xếp đặt. ◎Như: “điệu độ” 調度 sắp đặt, sắp xếp, “điệu binh khiển tướng” 調兵遣將 chỉ huy điều khiển binh và tướng.
8. (Động) Đổi, dời, chuyển (chức vụ). ◎Như: “điệu nhậm” 調任 đổi quan đi chỗ khác.
9. (Động) Lường tính. ◎Như: “điệu tra” 調查 tra xét tính toán lại xem.
10. (Danh) Thanh luật trong âm nhạc, nhịp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri” 其中自有清商調, 不是愁人不許知 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
11. (Danh) Âm cao thấp trong ngôn ngữ. ◎Như: “khứ thanh điệu” 去聲調, “nhập thanh điệu” 入聲調.
12. (Danh) Giọng nói. ◎Như: “giá nhân thuyết thoại đái San Đông điệu nhi” 這人說話帶山東調兒 người này nói giọng Sơn Đông, “nam khang bắc điệu” 南腔北調 giọng nam tiếng bắc.
13. (Danh) Tài cán, phong cách. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Giả Sinh tài điệu cánh vô luân” 賈生才調更無倫 (Giả Sinh 賈生) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
14. (Danh) Lời nói, ý kiến. ◎Như: “luận điệu” 論調.
15. (Danh) Một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu” 京坊舊例, 無庸調 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.
2. (Động) Chia đều, phân phối cho đồng đều.
3. (Động) Hòa hợp, phối hợp. ◎Như: “điều vị” 調味 gia vị, “điều quân” 調勻 hòa đều.
4. (Động) Làm cho hòa giải, thu xếp. ◎Như: “điều giải” 調解, “điều đình” 調停.
5. (Động) Bỡn cợt, chọc ghẹo. ◎Như: “điều hí” 調戲 đùa bỡn, “điều tiếu” 調笑 cười cợt.
6. (Tính) Thuận hòa. ◎Như: “phong điều vũ thuận” 風調雨順 mưa gió thuận hòa.
7. Một âm là “điệu”. (Động) Sai phái, phái khiển, xếp đặt. ◎Như: “điệu độ” 調度 sắp đặt, sắp xếp, “điệu binh khiển tướng” 調兵遣將 chỉ huy điều khiển binh và tướng.
8. (Động) Đổi, dời, chuyển (chức vụ). ◎Như: “điệu nhậm” 調任 đổi quan đi chỗ khác.
9. (Động) Lường tính. ◎Như: “điệu tra” 調查 tra xét tính toán lại xem.
10. (Danh) Thanh luật trong âm nhạc, nhịp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri” 其中自有清商調, 不是愁人不許知 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
11. (Danh) Âm cao thấp trong ngôn ngữ. ◎Như: “khứ thanh điệu” 去聲調, “nhập thanh điệu” 入聲調.
12. (Danh) Giọng nói. ◎Như: “giá nhân thuyết thoại đái San Đông điệu nhi” 這人說話帶山東調兒 người này nói giọng Sơn Đông, “nam khang bắc điệu” 南腔北調 giọng nam tiếng bắc.
13. (Danh) Tài cán, phong cách. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Giả Sinh tài điệu cánh vô luân” 賈生才調更無倫 (Giả Sinh 賈生) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
14. (Danh) Lời nói, ý kiến. ◎Như: “luận điệu” 論調.
15. (Danh) Một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu” 京坊舊例, 無庸調 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.
Từ điển Trung-Anh
(1) to harmonize
(2) to reconcile
(3) to blend
(4) to suit well
(5) to adjust
(6) to regulate
(7) to season (food)
(8) to provoke
(9) to incite
(2) to reconcile
(3) to blend
(4) to suit well
(5) to adjust
(6) to regulate
(7) to season (food)
(8) to provoke
(9) to incite
Từ ghép 113
bù tiáo hé 不調和 • bù xié tiáo 不協調 • chá tiáo 查調 • chōng tiáo 沖調 • diàn lǎn tiáo zhì jiě tiáo qì 電纜調制解調器 • fēng tiáo yǔ shùn 風調雨順 • fú lì tiáo zhěng bèi xīn 浮力調整背心 • fú lì tiáo zhěng zhuāng zhì 浮力調整裝置 • hóng guān tiáo kòng 宏觀調控 • hū xī tiáo jié qì 呼吸調節器 • hūn yīn tiáo jiě 婚姻調解 • jiě tiáo 解調 • kě tiáo 可調 • kōng qì tiáo jié 空氣調節 • kōng tiáo 空調 • kōng tiáo chē 空調車 • lián tiáo lián shì 聯調聯試 • mǔ yīn tiáo hé 母音調和 • pēng tiáo 烹調 • pēng tiáo shù 烹調術 • pín lǜ tiáo zhì 頻率調制 • qín sè bù tiáo 琴瑟不調 • ráo shé tiáo chún 饒舌調唇 • rèn zhī shī tiáo 認知失調 • shàng tiáo 上調 • shè pín tiáo xié qì 射頻調諧器 • shī tiáo 失調 • shǒu yǎn xié tiáo 手眼協調 • shuì mián shī tiáo 睡眠失調 • sī jué shī tiáo 思覺失調 • sù tiáo guǎn 速調管 • tè tiáo 特調 • tiáo biàn 調變 • tiáo bō 調撥 • tiáo chá 調查 • tiáo dǎng 調擋 • tiáo fú 調幅 • tiáo gēng 調羹 • tiáo guāng qì 調光器 • tiáo hé 調和 • tiáo hé fēn xī 調和分析 • tiáo hé píng jūn shù 調和平均數 • tiáo hé zhèn dòng 調和振動 • tiáo jì 調劑 • tiáo jià 調價 • tiáo jiàng 調降 • tiáo jiāo 調焦 • tiáo jiào 調教 • tiáo jié 調節 • tiáo jié qì 調節器 • tiáo jiě 調解 • tiáo jiǔ 調酒 • tiáo jiǔ qì 調酒器 • tiáo jiǔ shī 調酒師 • tiáo kǎn 調侃 • tiáo kòng 調控 • tiáo lǐ 調理 • tiáo liào 調料 • tiáo lǜ 調律 • tiáo mén 調門 • tiáo nòng 調弄 • tiáo pèi 調配 • tiáo pí 調皮 • tiáo pín 調頻 • tiáo qíng 調情 • tiáo sān wō sì 調三窩四 • tiáo sè 調色 • tiáo sè bǎn 調色板 • tiáo shè 調攝 • tiáo shēng 調升 • tiáo shì 調試 • tiáo shì 調適 • tiáo sù 調速 • tiáo suō 調唆 • tiáo tíng 調停 • tiáo tíng zhě 調停者 • tiáo wèi 調味 • tiáo wèi jì 調味劑 • tiáo wèi liào 調味料 • tiáo wèi pǐn 調味品 • tiáo wèi ròu zhī 調味肉汁 • tiáo wèi zhī 調味汁 • tiáo xì 調戲 • tiáo xiàng 調相 • tiáo xiào 調笑 • tiáo xié 調協 • tiáo xié 調諧 • tiáo xiū 調休 • tiáo xuè 調謔 • tiáo xùn 調訓 • tiáo xùn 調馴 • tiáo yán rén yuán 調研人員 • tiáo yǎng 調養 • tiáo yào dāo 調藥刀 • tiáo yīn 調音 • tiáo yún 調勻 • tiáo zhěng 調整 • tiáo zhì 調制 • tiáo zhì 調製 • tiáo zhì bō 調制波 • tiáo zhì jiě tiáo qì 調制解調器 • tiáo zhǔn 調準 • tiáo zī 調資 • tiáo zuǐ 調嘴 • tiáo zuǐ xué shé 調嘴學舌 • wēi tiáo 微調 • xià tiáo 下調 • xié tiáo 協調 • xié tiáo rén 協調人 • xié tiáo shì jiè shí 協調世界時 • xié tiáo yuán 協調員 • zhāo pìn xié tiáo rén 招聘協調人 • zhēng fā kōng tiáo 蒸發空調
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “lê quất tảo lật bất đồng vị, nhi giai điều ư khẩu” 梨橘棗栗不同味, 而皆調於口 lê quất táo dẻ không cùng vị, nhưng đều hợp miệng.
2. (Động) Chia đều, phân phối cho đồng đều.
3. (Động) Hòa hợp, phối hợp. ◎Như: “điều vị” 調味 gia vị, “điều quân” 調勻 hòa đều.
4. (Động) Làm cho hòa giải, thu xếp. ◎Như: “điều giải” 調解, “điều đình” 調停.
5. (Động) Bỡn cợt, chọc ghẹo. ◎Như: “điều hí” 調戲 đùa bỡn, “điều tiếu” 調笑 cười cợt.
6. (Tính) Thuận hòa. ◎Như: “phong điều vũ thuận” 風調雨順 mưa gió thuận hòa.
7. Một âm là “điệu”. (Động) Sai phái, phái khiển, xếp đặt. ◎Như: “điệu độ” 調度 sắp đặt, sắp xếp, “điệu binh khiển tướng” 調兵遣將 chỉ huy điều khiển binh và tướng.
8. (Động) Đổi, dời, chuyển (chức vụ). ◎Như: “điệu nhậm” 調任 đổi quan đi chỗ khác.
9. (Động) Lường tính. ◎Như: “điệu tra” 調查 tra xét tính toán lại xem.
10. (Danh) Thanh luật trong âm nhạc, nhịp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri” 其中自有清商調, 不是愁人不許知 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
11. (Danh) Âm cao thấp trong ngôn ngữ. ◎Như: “khứ thanh điệu” 去聲調, “nhập thanh điệu” 入聲調.
12. (Danh) Giọng nói. ◎Như: “giá nhân thuyết thoại đái San Đông điệu nhi” 這人說話帶山東調兒 người này nói giọng Sơn Đông, “nam khang bắc điệu” 南腔北調 giọng nam tiếng bắc.
13. (Danh) Tài cán, phong cách. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Giả Sinh tài điệu cánh vô luân” 賈生才調更無倫 (Giả Sinh 賈生) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
14. (Danh) Lời nói, ý kiến. ◎Như: “luận điệu” 論調.
15. (Danh) Một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu” 京坊舊例, 無庸調 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.
2. (Động) Chia đều, phân phối cho đồng đều.
3. (Động) Hòa hợp, phối hợp. ◎Như: “điều vị” 調味 gia vị, “điều quân” 調勻 hòa đều.
4. (Động) Làm cho hòa giải, thu xếp. ◎Như: “điều giải” 調解, “điều đình” 調停.
5. (Động) Bỡn cợt, chọc ghẹo. ◎Như: “điều hí” 調戲 đùa bỡn, “điều tiếu” 調笑 cười cợt.
6. (Tính) Thuận hòa. ◎Như: “phong điều vũ thuận” 風調雨順 mưa gió thuận hòa.
7. Một âm là “điệu”. (Động) Sai phái, phái khiển, xếp đặt. ◎Như: “điệu độ” 調度 sắp đặt, sắp xếp, “điệu binh khiển tướng” 調兵遣將 chỉ huy điều khiển binh và tướng.
8. (Động) Đổi, dời, chuyển (chức vụ). ◎Như: “điệu nhậm” 調任 đổi quan đi chỗ khác.
9. (Động) Lường tính. ◎Như: “điệu tra” 調查 tra xét tính toán lại xem.
10. (Danh) Thanh luật trong âm nhạc, nhịp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri” 其中自有清商調, 不是愁人不許知 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
11. (Danh) Âm cao thấp trong ngôn ngữ. ◎Như: “khứ thanh điệu” 去聲調, “nhập thanh điệu” 入聲調.
12. (Danh) Giọng nói. ◎Như: “giá nhân thuyết thoại đái San Đông điệu nhi” 這人說話帶山東調兒 người này nói giọng Sơn Đông, “nam khang bắc điệu” 南腔北調 giọng nam tiếng bắc.
13. (Danh) Tài cán, phong cách. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Giả Sinh tài điệu cánh vô luân” 賈生才調更無倫 (Giả Sinh 賈生) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
14. (Danh) Lời nói, ý kiến. ◎Như: “luận điệu” 論調.
15. (Danh) Một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu” 京坊舊例, 無庸調 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “lê quất tảo lật bất đồng vị, nhi giai điều ư khẩu” 梨橘棗栗不同味, 而皆調於口 lê quất táo dẻ không cùng vị, nhưng đều hợp miệng.
2. (Động) Chia đều, phân phối cho đồng đều.
3. (Động) Hòa hợp, phối hợp. ◎Như: “điều vị” 調味 gia vị, “điều quân” 調勻 hòa đều.
4. (Động) Làm cho hòa giải, thu xếp. ◎Như: “điều giải” 調解, “điều đình” 調停.
5. (Động) Bỡn cợt, chọc ghẹo. ◎Như: “điều hí” 調戲 đùa bỡn, “điều tiếu” 調笑 cười cợt.
6. (Tính) Thuận hòa. ◎Như: “phong điều vũ thuận” 風調雨順 mưa gió thuận hòa.
7. Một âm là “điệu”. (Động) Sai phái, phái khiển, xếp đặt. ◎Như: “điệu độ” 調度 sắp đặt, sắp xếp, “điệu binh khiển tướng” 調兵遣將 chỉ huy điều khiển binh và tướng.
8. (Động) Đổi, dời, chuyển (chức vụ). ◎Như: “điệu nhậm” 調任 đổi quan đi chỗ khác.
9. (Động) Lường tính. ◎Như: “điệu tra” 調查 tra xét tính toán lại xem.
10. (Danh) Thanh luật trong âm nhạc, nhịp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri” 其中自有清商調, 不是愁人不許知 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
11. (Danh) Âm cao thấp trong ngôn ngữ. ◎Như: “khứ thanh điệu” 去聲調, “nhập thanh điệu” 入聲調.
12. (Danh) Giọng nói. ◎Như: “giá nhân thuyết thoại đái San Đông điệu nhi” 這人說話帶山東調兒 người này nói giọng Sơn Đông, “nam khang bắc điệu” 南腔北調 giọng nam tiếng bắc.
13. (Danh) Tài cán, phong cách. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Giả Sinh tài điệu cánh vô luân” 賈生才調更無倫 (Giả Sinh 賈生) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
14. (Danh) Lời nói, ý kiến. ◎Như: “luận điệu” 論調.
15. (Danh) Một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu” 京坊舊例, 無庸調 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.
2. (Động) Chia đều, phân phối cho đồng đều.
3. (Động) Hòa hợp, phối hợp. ◎Như: “điều vị” 調味 gia vị, “điều quân” 調勻 hòa đều.
4. (Động) Làm cho hòa giải, thu xếp. ◎Như: “điều giải” 調解, “điều đình” 調停.
5. (Động) Bỡn cợt, chọc ghẹo. ◎Như: “điều hí” 調戲 đùa bỡn, “điều tiếu” 調笑 cười cợt.
6. (Tính) Thuận hòa. ◎Như: “phong điều vũ thuận” 風調雨順 mưa gió thuận hòa.
7. Một âm là “điệu”. (Động) Sai phái, phái khiển, xếp đặt. ◎Như: “điệu độ” 調度 sắp đặt, sắp xếp, “điệu binh khiển tướng” 調兵遣將 chỉ huy điều khiển binh và tướng.
8. (Động) Đổi, dời, chuyển (chức vụ). ◎Như: “điệu nhậm” 調任 đổi quan đi chỗ khác.
9. (Động) Lường tính. ◎Như: “điệu tra” 調查 tra xét tính toán lại xem.
10. (Danh) Thanh luật trong âm nhạc, nhịp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri” 其中自有清商調, 不是愁人不許知 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
11. (Danh) Âm cao thấp trong ngôn ngữ. ◎Như: “khứ thanh điệu” 去聲調, “nhập thanh điệu” 入聲調.
12. (Danh) Giọng nói. ◎Như: “giá nhân thuyết thoại đái San Đông điệu nhi” 這人說話帶山東調兒 người này nói giọng Sơn Đông, “nam khang bắc điệu” 南腔北調 giọng nam tiếng bắc.
13. (Danh) Tài cán, phong cách. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Giả Sinh tài điệu cánh vô luân” 賈生才調更無倫 (Giả Sinh 賈生) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
14. (Danh) Lời nói, ý kiến. ◎Như: “luận điệu” 論調.
15. (Danh) Một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu” 京坊舊例, 無庸調 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.