Có 1 kết quả:

chǎn ㄔㄢˇ
Âm Quan thoại: chǎn ㄔㄢˇ
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフノ丨一フ一一
Thương Hiệt: YRNHX (卜口弓竹重)
Unicode: U+8AC2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: siểm
Âm Nôm: siểm, xiểm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): へつら.う (hetsura.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cim2

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chǎn ㄔㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nịnh nọt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nịnh nọt, ton hót, bợ đỡ. ◎Như: “siểm nịnh” nịnh hót, tưng bốc. ◇Luận Ngữ : “Bần nhi vô siểm, phú nhi vô kiêu, hà như?” , , (Học nhi ) Nghèo mà không nịnh, giàu mà không kiêu, hạng người đó ra sao?

Từ điển Trần Văn Chánh

Nịnh, nịnh nọt, ton hót, bợ đỡ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to flatter
(2) to cajole

Từ ghép 3