Có 2 kết quả:
Tán ㄊㄢˊ • tán ㄊㄢˊ
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言炎
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶ノノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: YRFF (卜口火火)
Unicode: U+8AC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp thị quận nhân Cao Lãng Xuyên - 答示郡人高浪川 (Phan Huy Ích)
• Đồ nhàn cảm thuật - 途閒感述 (Nguyễn Văn Giao)
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 3 - Tự trào - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其三-自嘲 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nhân tặng nhục - 人贈肉 (Nguyễn Khuyến)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Phỏng tăng - 訪僧 (Phạm Tông Mại)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Xuân nhật phỏng An Phong Công đắc thi nhất thủ - 春日訪安豐公得詩一首 (Tương An quận vương)
• Đồ nhàn cảm thuật - 途閒感述 (Nguyễn Văn Giao)
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 3 - Tự trào - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其三-自嘲 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nhân tặng nhục - 人贈肉 (Nguyễn Khuyến)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Phỏng tăng - 訪僧 (Phạm Tông Mại)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Xuân nhật phỏng An Phong Công đắc thi nhất thủ - 春日訪安豐公得詩一首 (Tương An quận vương)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
bàn bạc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói chuyện, bàn bạc, thảo luận. ◎Như: “thanh đàm” 清談 bàn suông, “chỉ thượng đàm binh” 紙上談兵 bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận trên lí thuyết), “hội đàm” 會談 hội họp thảo luận.
2. (Danh) Chuyện, lời nói, chuyện kể. ◎Như: “kì đàm” 奇談 chuyện lạ, chuyện khác thường, “vô kê chi đàm” 無稽之談 chuyện vu vơ, chuyện không có căn cứ, “mĩ đàm” 美談 giai thoại, “lão sanh thường đàm” 老生常談 lời nói tầm thường, lời không có kiến giải gì mới lạ.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
2. (Danh) Chuyện, lời nói, chuyện kể. ◎Như: “kì đàm” 奇談 chuyện lạ, chuyện khác thường, “vô kê chi đàm” 無稽之談 chuyện vu vơ, chuyện không có căn cứ, “mĩ đàm” 美談 giai thoại, “lão sanh thường đàm” 老生常談 lời nói tầm thường, lời không có kiến giải gì mới lạ.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nói chuyện, bàn bạc: 請你來談一談 Mời anh đến nói chuyện;
② Chuyện: 奇談 Chuyện lạ; 無稽之談 Chuyện vu vơ, chuyện hoang đường;
③ [tán] (Họ) Đàm.
② Chuyện: 奇談 Chuyện lạ; 無稽之談 Chuyện vu vơ, chuyện hoang đường;
③ [tán] (Họ) Đàm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to speak
(2) to talk
(3) to converse
(4) to chat
(5) to discuss
(2) to talk
(3) to converse
(4) to chat
(5) to discuss
Từ ghép 94
bǐ tán 筆談 • bì kǒu bù tán 閉口不談 • bù jīng zhī tán 不經之談 • cháng tán 長談 • chàng tán 暢談 • chàng tán huà kǎ 暢談話卡 • Cháo xiǎn hé tán 朝鮮核談 • chě tán 扯談 • chǐ tán 侈談 • cóng tán 叢談 • cù xī tán xīn 促膝談心 • dà tán 大談 • dà tán tè tán 大談特談 • duì tán 對談 • fàn fàn ér tán 泛泛而談 • fǎng tán 訪談 • gāo tán kuò lùn 高談闊論 • hé píng huì tán 和平會談 • hé píng tán pàn 和平談判 • hé tán 和談 • hé tán pàn 核談判 • huì tán 會談 • hùn wéi yī tán 混為一談 • huó tán 和談 • jiàn tán 健談 • jiāo tán 交談 • jiào yù xiāng tán 教育相談 • jiē tán xiàng yì 街談巷議 • jǔ xíng huì tán 舉行會談 • jù tán 聚談 • kǎn kǎn ér tán 侃侃而談 • kōng tán 空談 • kuā kuā qí tán 誇誇其談 • lǎo shēng cháng tán 老生常談 • liù fāng huì tán 六方會談 • měi tán 美談 • Mèng Xī Bǐ tán 夢溪筆談 • mì tán 密談 • miàn tán 面談 • pān tán 攀談 • pì shì mì tán 闢室密談 • piē kāi bù tán 撇開不談 • qí tán 奇談 • qí tán guài lùn 奇談怪論 • qià tán 洽談 • qīng tán 傾談 • qīng tán 清談 • qīng tán jié mù 清談節目 • shāng tán 商談 • shēn tán 深談 • shǒu nǎo huì tán 首腦會談 • tán bù lǒng 談不攏 • tán bu shàng 談不上 • tán dào 談到 • tán de lái 談得來 • tán gǔ lùn jīn 談古論今 • tán hé róng yì 談何容易 • tán hǔ sè biàn 談虎色變 • tán huà 談話 • tán jí 談及 • tán jià 談價 • tán liàn ài 談戀愛 • tán lùn 談論 • tán pàn 談判 • tán pàn zhì dù 談判制度 • tán pàn zhuō 談判桌 • tán péng you 談朋友 • tán qíng shuō ài 談情說愛 • tán tán 談談 • tán tiān 談天 • tán tiān shuō dì 談天說地 • tán tǔ 談吐 • tán xiào fēng shēng 談笑風生 • tán xiào zì ruò 談笑自若 • tán xīn 談心 • tán xīng 談星 • tán xìng biàn sè 談性變色 • tán zī 談資 • wú huà bù tán 無話不談 • wú jī zhī tán 無稽之談 • wù tán 晤談 • xián tán 閑談 • xián tán 閒談 • xiāng tán 鄉談 • xiào tán 笑談 • xié tán 諧談 • xù tán 敘談 • yán tán 言談 • yán tán lín sǒu 言談林藪 • zá tán 雜談 • zhǐ shàng tán bīng 紙上談兵 • zòng tán 縱談 • zuò tán 座談 • zuò tán huì 座談會