Có 2 kết quả:
zhēng ㄓㄥ • zhèng ㄓㄥˋ
Âm Pinyin: zhēng ㄓㄥ, zhèng ㄓㄥˋ
Tổng nét: 13
Bộ: yán 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言争
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフフ一一丨
Thương Hiệt: YRBSD (卜口月尸木)
Unicode: U+8ACD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 13
Bộ: yán 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言争
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフフ一一丨
Thương Hiệt: YRBSD (卜口月尸木)
Unicode: U+8ACD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tranh
Âm Nôm: tránh
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): いさか.う (isaka.u), あらそ.う (araso.u), いさ.める (isa.meru), うった.える (u'ta.eru)
Âm Hàn: 쟁
Âm Quảng Đông: zaang1, zaang3, zang3
Âm Nôm: tránh
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): いさか.う (isaka.u), あらそ.う (araso.u), いさ.める (isa.meru), うった.える (u'ta.eru)
Âm Hàn: 쟁
Âm Quảng Đông: zaang1, zaang3, zang3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
tranh tụng, kiện, tranh biện phải trái
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Can, ngăn, lấy lời nói thẳng mà ngăn người khỏi làm điều lầm lỗi. ◎Như: “gián tránh” 諫諍 can ngăn, khuyến cáo.
2. (Động) Cạnh tranh, tranh chấp. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đấu tránh chi thanh, thậm khả bố úy” 鬥諍之聲, 甚可怖畏 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Tiếng đánh nhau giành giựt thật là dễ sợ.
2. (Động) Cạnh tranh, tranh chấp. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đấu tránh chi thanh, thậm khả bố úy” 鬥諍之聲, 甚可怖畏 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Tiếng đánh nhau giành giựt thật là dễ sợ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
can ngăn, khuyên can
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Can, ngăn, lấy lời nói thẳng mà ngăn người khỏi làm điều lầm lỗi. ◎Như: “gián tránh” 諫諍 can ngăn, khuyến cáo.
2. (Động) Cạnh tranh, tranh chấp. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đấu tránh chi thanh, thậm khả bố úy” 鬥諍之聲, 甚可怖畏 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Tiếng đánh nhau giành giựt thật là dễ sợ.
2. (Động) Cạnh tranh, tranh chấp. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đấu tránh chi thanh, thậm khả bố úy” 鬥諍之聲, 甚可怖畏 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Tiếng đánh nhau giành giựt thật là dễ sợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tranh đoạt;
② Tranh tụng, kiện, tranh biện phải trái.
② Tranh tụng, kiện, tranh biện phải trái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Can ngăn, can gián, khuyên can.
Từ điển Trung-Anh
(1) to admonish
(2) to warn sb of their errors
(3) to criticize frankly
(4) Taiwan pr. [zheng1]
(2) to warn sb of their errors
(3) to criticize frankly
(4) Taiwan pr. [zheng1]
Từ ghép 7