Có 3 kết quả:
Lún ㄌㄨㄣˊ • lún ㄌㄨㄣˊ • lùn ㄌㄨㄣˋ
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言侖
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフ一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: YROMB (卜口人一月)
Unicode: U+8AD6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: luận
Âm Nôm: chọn, giọn, gọn, lấn, lòn, lốn, luận, lụn, luồn, trọn, trộn
Âm Nhật (onyomi): ロン (ron)
Âm Hàn: 론, 윤, 논
Âm Quảng Đông: leon4, leon6
Âm Nôm: chọn, giọn, gọn, lấn, lòn, lốn, luận, lụn, luồn, trọn, trộn
Âm Nhật (onyomi): ロン (ron)
Âm Hàn: 론, 윤, 논
Âm Quảng Đông: leon4, leon6
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Chẩn mạch - 診脈 (Trần Minh Tông)
• Chu trung dữ Đức Văn tỉ khâu dạ thoại biệt hữu tác, phụng trình Cúc đường chủ nhân - 舟中與德文比丘夜話別有作,奉呈菊堂主人 (Nguyễn Sưởng)
• Đề Phạm Văn Chính công thư “Bá Di tụng” hậu - 題範文正公書伯夷頌後 (Tần Cối)
• Giai nhân kỳ ngộ cảm đề - 佳人奇遇感題 (Phan Châu Trinh)
• Hậu xuất tái kỳ 5 - 後出塞其五 (Đỗ Phủ)
• Hoài cựu - 懷舊 (Đỗ Phủ)
• Lộc Đầu sơn - 鹿頭山 (Đỗ Phủ)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
• Chu trung dữ Đức Văn tỉ khâu dạ thoại biệt hữu tác, phụng trình Cúc đường chủ nhân - 舟中與德文比丘夜話別有作,奉呈菊堂主人 (Nguyễn Sưởng)
• Đề Phạm Văn Chính công thư “Bá Di tụng” hậu - 題範文正公書伯夷頌後 (Tần Cối)
• Giai nhân kỳ ngộ cảm đề - 佳人奇遇感題 (Phan Châu Trinh)
• Hậu xuất tái kỳ 5 - 後出塞其五 (Đỗ Phủ)
• Hoài cựu - 懷舊 (Đỗ Phủ)
• Lộc Đầu sơn - 鹿頭山 (Đỗ Phủ)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bàn bạc, xem xét, phân tích. ◎Như: “đàm luận” 談論, “nghị luận” 議論, “thảo luận” 討論.
2. (Động) Xét định, suy đoán. ◎Như: “luận tội” 論罪 định tội, “dĩ tiểu luận đại” 以小論大 lấy cái nhỏ suy ra cái lớn. ◇Sử Kí 史記: “Tống Nghĩa luận Vũ Tín Quân chi quân tất bại, cư sổ nhật, quân quả bại” 宋義論武信君之軍必敗, 居數日, 軍果敗 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tống Nghĩa suy đoán quân của Vũ Tín Quân nhất định thua, vài ngày sau, quả nhiên quân ấy bị bại.
3. (Động) Đối xử. ◎Như: “nhất khái nhi luận” 一概而論 vơ đũa cả nắm, “tương đề tịnh luận” 相提並論 coi ngang hàng nhau.
4. (Động) Dựa theo, tính theo. ◎Như: “luận lí” 論理 theo lẽ, “luận thiên phó tiền” 論天付錢 tính ngày trả tiền. ◇Sử Kí 史記: “Luận công hành phong” 論功行封 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Theo công lao mà phong thưởng.
5. (Động) Kể tới, để ý. ◎Như: “bất luận thị phi” 不論是非 không kể phải trái, “vô luận như hà” 無論如何 dù sao đi nữa, dù thế nào chăng nữa.
6. (Danh) Chủ trương, học thuyết. ◎Như: “tiến hóa luận” 進化論, “tương đối luận” 相對論.
7. (Danh) Tên một thể văn nghị luận về người hay sự việc.
8. (Danh) Tên gọi tắt của sách “Luận Ngữ” 論語. ◎Như: “Luận Mạnh” 論孟 sách Luận Ngữ và sách Mạnh Tử.
9. (Danh) Họ “Luận”.
2. (Động) Xét định, suy đoán. ◎Như: “luận tội” 論罪 định tội, “dĩ tiểu luận đại” 以小論大 lấy cái nhỏ suy ra cái lớn. ◇Sử Kí 史記: “Tống Nghĩa luận Vũ Tín Quân chi quân tất bại, cư sổ nhật, quân quả bại” 宋義論武信君之軍必敗, 居數日, 軍果敗 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tống Nghĩa suy đoán quân của Vũ Tín Quân nhất định thua, vài ngày sau, quả nhiên quân ấy bị bại.
3. (Động) Đối xử. ◎Như: “nhất khái nhi luận” 一概而論 vơ đũa cả nắm, “tương đề tịnh luận” 相提並論 coi ngang hàng nhau.
4. (Động) Dựa theo, tính theo. ◎Như: “luận lí” 論理 theo lẽ, “luận thiên phó tiền” 論天付錢 tính ngày trả tiền. ◇Sử Kí 史記: “Luận công hành phong” 論功行封 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Theo công lao mà phong thưởng.
5. (Động) Kể tới, để ý. ◎Như: “bất luận thị phi” 不論是非 không kể phải trái, “vô luận như hà” 無論如何 dù sao đi nữa, dù thế nào chăng nữa.
6. (Danh) Chủ trương, học thuyết. ◎Như: “tiến hóa luận” 進化論, “tương đối luận” 相對論.
7. (Danh) Tên một thể văn nghị luận về người hay sự việc.
8. (Danh) Tên gọi tắt của sách “Luận Ngữ” 論語. ◎Như: “Luận Mạnh” 論孟 sách Luận Ngữ và sách Mạnh Tử.
9. (Danh) Họ “Luận”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【論語】Luận ngữ [Lúnyư] Sách Luận ngữ (một sách căn bản trong bộ Tứ thư của Nho giáo);
② (văn) Điều lí, thứ tự (như 倫, bộ 亻): 論而法 Có điều lí mà hợp với pháp độ (Tuân tử: Tính ác). Xem 論 [lùn].
② (văn) Điều lí, thứ tự (như 倫, bộ 亻): 論而法 Có điều lí mà hợp với pháp độ (Tuân tử: Tính ác). Xem 論 [lùn].
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
bàn bạc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bàn bạc, xem xét, phân tích. ◎Như: “đàm luận” 談論, “nghị luận” 議論, “thảo luận” 討論.
2. (Động) Xét định, suy đoán. ◎Như: “luận tội” 論罪 định tội, “dĩ tiểu luận đại” 以小論大 lấy cái nhỏ suy ra cái lớn. ◇Sử Kí 史記: “Tống Nghĩa luận Vũ Tín Quân chi quân tất bại, cư sổ nhật, quân quả bại” 宋義論武信君之軍必敗, 居數日, 軍果敗 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tống Nghĩa suy đoán quân của Vũ Tín Quân nhất định thua, vài ngày sau, quả nhiên quân ấy bị bại.
3. (Động) Đối xử. ◎Như: “nhất khái nhi luận” 一概而論 vơ đũa cả nắm, “tương đề tịnh luận” 相提並論 coi ngang hàng nhau.
4. (Động) Dựa theo, tính theo. ◎Như: “luận lí” 論理 theo lẽ, “luận thiên phó tiền” 論天付錢 tính ngày trả tiền. ◇Sử Kí 史記: “Luận công hành phong” 論功行封 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Theo công lao mà phong thưởng.
5. (Động) Kể tới, để ý. ◎Như: “bất luận thị phi” 不論是非 không kể phải trái, “vô luận như hà” 無論如何 dù sao đi nữa, dù thế nào chăng nữa.
6. (Danh) Chủ trương, học thuyết. ◎Như: “tiến hóa luận” 進化論, “tương đối luận” 相對論.
7. (Danh) Tên một thể văn nghị luận về người hay sự việc.
8. (Danh) Tên gọi tắt của sách “Luận Ngữ” 論語. ◎Như: “Luận Mạnh” 論孟 sách Luận Ngữ và sách Mạnh Tử.
9. (Danh) Họ “Luận”.
2. (Động) Xét định, suy đoán. ◎Như: “luận tội” 論罪 định tội, “dĩ tiểu luận đại” 以小論大 lấy cái nhỏ suy ra cái lớn. ◇Sử Kí 史記: “Tống Nghĩa luận Vũ Tín Quân chi quân tất bại, cư sổ nhật, quân quả bại” 宋義論武信君之軍必敗, 居數日, 軍果敗 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tống Nghĩa suy đoán quân của Vũ Tín Quân nhất định thua, vài ngày sau, quả nhiên quân ấy bị bại.
3. (Động) Đối xử. ◎Như: “nhất khái nhi luận” 一概而論 vơ đũa cả nắm, “tương đề tịnh luận” 相提並論 coi ngang hàng nhau.
4. (Động) Dựa theo, tính theo. ◎Như: “luận lí” 論理 theo lẽ, “luận thiên phó tiền” 論天付錢 tính ngày trả tiền. ◇Sử Kí 史記: “Luận công hành phong” 論功行封 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Theo công lao mà phong thưởng.
5. (Động) Kể tới, để ý. ◎Như: “bất luận thị phi” 不論是非 không kể phải trái, “vô luận như hà” 無論如何 dù sao đi nữa, dù thế nào chăng nữa.
6. (Danh) Chủ trương, học thuyết. ◎Như: “tiến hóa luận” 進化論, “tương đối luận” 相對論.
7. (Danh) Tên một thể văn nghị luận về người hay sự việc.
8. (Danh) Tên gọi tắt của sách “Luận Ngữ” 論語. ◎Như: “Luận Mạnh” 論孟 sách Luận Ngữ và sách Mạnh Tử.
9. (Danh) Họ “Luận”.
Từ điển Trung-Anh
(1) opinion
(2) view
(3) theory
(4) doctrine
(5) to discuss
(6) to talk about
(7) to regard
(8) to consider
(9) per
(10) by the (kilometer, hour etc)
(2) view
(3) theory
(4) doctrine
(5) to discuss
(6) to talk about
(7) to regard
(8) to consider
(9) per
(10) by the (kilometer, hour etc)
Từ ghép 205
bà lùn 罷論 • bǎn kuài lǐ lùn 板塊理論 • bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,毋甚高論 • bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,無甚高論 • bèi lùn 悖論 • běn tǐ lùn 本體論 • biàn lùn 辯論 • biàn zhèng lùn zhì 辨證論治 • bié lùn 別論 • bó yì lùn 博弈論 • bù kān zhī lùn 不刊之論 • bù kě zhī lùn 不可知論 • bù lùn 不論 • bù yì zhī lùn 不易之論 • bù yǔ píng lùn 不予評論 • cè lùn 策論 • cháng zhù lùn 常住論 • chǎng lùn 場論 • chāo fàn shén lùn 超泛神論 • chéng bài lùn rén 成敗論人 • chí píng zhī lùn 持平之論 • chuàng shì lùn 創世論 • chuàng zào lùn 創造論 • Dá wò sī lùn tán 達沃斯論壇 • dài shù hán shù lùn 代數函數論 • dān yuán lùn 單源論 • dǎo lùn 導論 • Dèng Xiǎo píng Lǐ lùn 鄧小平理論 • diàn cí lǐ lùn 電磁理論 • dìng lùn 定論 • dìng xìng lǐ lùn 定性理論 • duàn miè lùn 斷滅論 • duī lěi shù lùn 堆壘數論 • duō shén lùn 多神論 • duō shén lùn zhě 多神論者 • duō yuán lùn 多元論 • èr yuán lùn 二元論 • fǎn yìng lùn 反映論 • fàn chóu lùn 範疇論 • fàn lùn 泛論 • fàn shén lùn 泛神論 • fàn zì rán shén lùn 泛自然神論 • fāng fǎ lùn 方法論 • fēi xiāng duì lùn xìng 非相對論性 • fēn lèi lǐ lùn 分類理論 • fù biàn hán shù lùn 複變函數論 • gài ér bù lùn 概而不論 • gài guān dìng lùn 蓋棺定論 • gài guān lùn dìng 蓋棺論定 • gài lǜ lùn 概率論 • gài lùn 概論 • gài xíng lǐ lùn 概型理論 • gāo lùn 高論 • gāo tán kuò lùn 高談闊論 • gōng kāi tǎo lùn huì 公開討論會 • gōng lùn 公論 • gū zhì wù lùn 姑置勿論 • guǎng yì xiāng duì lùn 廣義相對論 • guī fàn lǐ lùn 規範理論 • Guó fù lùn 國富論 • huáng lùn 遑論 • jí hé lùn 集合論 • Jiā luó huà lǐ lùn 伽羅華理論 • Jiā luó wǎ lǐ lùn 伽羅瓦理論 • jiàn gòu zhèng yì lǐ lùn 建構正義理論 • jiāng jīn lùn gǔ 將今論古 • jiǎng lùn 講論 • jié gòu lǐ lùn 結構理論 • jié lùn 結論 • jiě xī hán shù lùn 解析函數論 • jìn huà lùn 進化論 • jīng diǎn chǎng lùn 經典場論 • jiù shì lùn shì 就事論事 • jué dìng lùn 決定論 • jūn biàn lùn 均變論 • kě zhī lùn 可知論 • kòng zhì lùn 控制論 • lǐ lùn 理論 • lǐ lùn gòng xiàn 理論貢獻 • lǐ lùn jī chǔ 理論基礎 • lǐ lùn jiā 理論家 • lǐ shén lùn 理神論 • lì lùn 立論 • liàng zǐ chǎng lùn 量子場論 • liàng zǐ lùn 量子論 • lìng dāng bié lùn 另當別論 • liú lián lùn shī 留連論詩 • lùn cháng dào duǎn 論長道短 • lùn diǎn 論點 • lùn diào 論調 • lùn dìng 論定 • lùn duàn 論斷 • lùn fǎ 論法 • lùn gōng 論功 • lùn jí 論及 • lùn jù 論據 • lùn lǐ 論理 • lùn lǐ xué 論理學 • lùn shù 論述 • lùn tán 論壇 • lùn tí 論題 • lùn wén 論文 • lùn zhàn 論戰 • lùn zhēng 論爭 • lùn zhèng 論證 • miù lùn 謬論 • mó kuài huà lǐ lùn 模塊化理論 • mò rì lùn 末日論 • pǐn tóu lùn zú 品頭論足 • píng lùn 評論 • píng lùn jiā 評論家 • píng tóu lùn zú 評頭論足 • pǔ biàn lǐ lùn 普遍理論 • qí tán guài lùn 奇談怪論 • qū miàn lùn 曲面論 • qū xiàn lùn 曲線論 • quán biàn lǐ lùn 權變理論 • qún lùn 群論 • rèn shi lùn 認識論 • sān duàn lùn 三段論 • Sān lùn zōng 三論宗 • sān qī kāi dìng lùn 三七開定論 • shè lùn 社論 • shēn lùn 申論 • shén zào lùn 神造論 • shí biàn hán shù lùn 實變函數論 • shì fēi zì yǒu gōng lùn 是非自有公論 • shǔ hēi lùn bái 數黑論白 • shǔ hēi lùn huáng 數黑論黃 • shù lùn 數論 • sù lùn 訴論 • sù mìng lùn 宿命論 • sù zhū gōng lùn 訴諸公論 • tán gǔ lùn jīn 談古論今 • tán lùn 談論 • tǎo lùn 討論 • tǎo lùn bān 討論班 • tǎo lùn huì 討論會 • tǎo lùn qū 討論區 • tiān yǎn lùn 天演論 • tū biàn lǐ lùn 突變理論 • tuī lùn 推論 • wēi rǎo lùn 微擾論 • wéi lǐ lùn 唯理論 • wéi wù lùn 唯物論 • wéi xiàng lǐ lùn 唯象理論 • wéi xīn lùn 唯心論 • wéi yì zhì lùn 唯意志論 • wěn tài lǐ lùn 穩態理論 • wú lùn 無論 • wú lùn hé chù 無論何處 • wú lùn hé rén 無論何人 • wú lùn hé shí 無論何時 • wú lùn hé shì 無論何事 • wú lùn rú hé 無論如何 • wú shén lùn 無神論 • wú shén lùn zhě 無神論者 • xiá yì xiāng duì lùn 狹義相對論 • xián lǐ lùn 弦理論 • xián lùn 弦論 • xiāng duì lùn 相對論 • xiāng duì lùn xìng 相對論性 • xiāng tí bìng lùn 相提並論 • xìn xī lùn 信息論 • xìng è lùn 性惡論 • xū qiú céng cì lǐ lùn 需求層次理論 • xù lùn 緒論 • xué wèi lùn wén 學位論文 • xuè tǒng lùn 血統論 • xún huán lùn zhèng 循環論證 • yán lùn 言論 • yán lùn jī guān 言論機關 • yán lùn jiè 言論界 • yán lùn zì yóu 言論自由 • yī gài ér lùn 一概而論 • yī shén lùn 一神論 • yī yuán lùn 一元論 • yì lùn 議論 • yì lùn fēn cuò 議論紛錯 • yì lùn fēn fēn 議論紛紛 • yīn móu lùn 陰謀論 • yǒu shén lùn 有神論 • yǒu shén lùn zhě 有神論者 • yū lùn 迂論 • yú lùn 輿論 • yú lùn diào chá 輿論調查 • yú lùn jiè 輿論界 • yǔ zhòu shēng chéng lùn 宇宙生成論 • yuán zǐ lùn 原子論 • zāi biàn lùn 災變論 • zào yú lùn 造輿論 • zhēng cháng lùn duǎn 爭長論短 • zhēng lùn 爭論 • zhēng lùn diǎn 爭論點 • zhèng lùn 政論 • zhī shí lùn 知識論 • zhū xīn zhī lùn 誅心之論 • zhuān jiā píng lùn 專家評論 • Zī běn lùn 資本論 • zì rán shén lùn 自然神論 • zòng lùn 縱論 • zǔ hé lùn 組合論 • zuì dī xiàn dù lǐ lùn 最低限度理論 • zuò ér lùn dào 坐而論道 • zuò yòng lǐ lùn 作用理論