Có 2 kết quả:

xuān ㄒㄩㄢxuǎn ㄒㄩㄢˇ
Âm Quan thoại: xuān ㄒㄩㄢ, xuǎn ㄒㄩㄢˇ
Tổng nét: 16
Bộ: yán 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶丶フ一丨フ一一一
Thương Hiệt: YRJMM (卜口十一一)
Unicode: U+8AE0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huyên
Âm Nôm: huyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii), わす.れる (wasu.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hyun1

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

xuān ㄒㄩㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ồn ào, ầm ĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ồn, huyên náo. § Thông “huyên” . ◎Như: “huyên hoa” rầm rĩ. ◇Bào Chiếu : “Chủ nhân thả vật huyên, tiện tử ca nhất ngôn” , (Đông vũ ngâm hành ) Chủ nhân hãy chớ làm ồn, (để cho) tiện tử hát một lời.
2. (Động) Quên. § Thông “huyên” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ huyên quên.
② Cùng nghĩa với chữ huyên . Như huyên hoa rầm rĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quên (như );
② Ầm ĩ (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói ồn ào — Quên.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [xuan1]
(2) old variant of |[xuan1]

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ồn, huyên náo. § Thông “huyên” . ◎Như: “huyên hoa” rầm rĩ. ◇Bào Chiếu : “Chủ nhân thả vật huyên, tiện tử ca nhất ngôn” , (Đông vũ ngâm hành ) Chủ nhân hãy chớ làm ồn, (để cho) tiện tử hát một lời.
2. (Động) Quên. § Thông “huyên” .