Có 1 kết quả:

shì ㄕˋ
Âm Pinyin: shì ㄕˋ
Tổng nét: 16
Bộ: yán 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ丶一フ丨フ丨丨一
Thương Hiệt: YRCMT (卜口金一廿)
Unicode: U+8AE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thuỵ
Âm Nôm: thuỵ
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): おくりな (okurina)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: si3

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

1/1

shì ㄕˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tên cúng cơm, tên thuỵ đặt sau khi chết để cúng giỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên hèm. § Lúc người sắp chết, người khác đem tính hạnh sự tích của người sắp chết ấy so sánh rồi đặt cho một tên khác để khi cúng giỗ khấn đến gọi là “thụy”. Ta gọi là tên cúng cơm.
2. (Động) Đặt tên thụy. ◇Tả truyện 左傳: “Cải táng U Công, thụy chi viết Linh” 改葬幽公, 諡之曰靈 (Tuyên Công thập niên 宣公十年) Cải táng U Công, đặt cho tên thụy là Linh.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên hèm, lúc người sắp chết người khác đem tính hạnh của người sắp chết ấy so sánh rồi đặt cho một tên khác để khi cúng giỗ khấn đến gọi là thuỵ. Ta gọi là tên cúng cơm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên hèm, tên cúng cơm, tên thuỵ (đặt cho người sắp chết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thuỵ 謚.

Từ điển Trung-Anh

(1) posthumous name or title
(2) to confer a posthumous title

Từ ghép 1