Có 1 kết quả:

hùn ㄏㄨㄣˋ
Âm Pinyin: hùn ㄏㄨㄣˋ
Tổng nét: 16
Bộ: yán 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: YRBJJ (卜口月十十)
Unicode: U+8AE2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hộn, ngộn
Âm Nôm: hồn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wan6

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

hùn ㄏㄨㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nói đùa, pha trò

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời nói đùa, lời pha trò, trong các bài văn du hí thêm vào cho vui. ◎Như: “đả ngộn” 打諢 nói đùa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y"” 鳳姐亦知賈母喜熱鬧, 更喜謔笑科諢, 便點了一齣<劉二當衣> (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y".

Từ điển Trần Văn Chánh

(Nói) đùa: 打諢 Nói đùa.

Từ điển Trung-Anh

(1) jest
(2) nickname

Từ ghép 3