Có 1 kết quả:
hùn ㄏㄨㄣˋ
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói đùa, pha trò
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời nói đùa, lời pha trò, trong các bài văn du hí thêm vào cho vui. ◎Như: “đả ngộn” 打諢 nói đùa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y"” 鳳姐亦知賈母喜熱鬧, 更喜謔笑科諢, 便點了一齣<劉二當衣> (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y".
Từ điển Trần Văn Chánh
(Nói) đùa: 打諢 Nói đùa.
Từ điển Trung-Anh
(1) jest
(2) nickname
(2) nickname
Từ ghép 3