Có 1 kết quả:
xié ㄒㄧㄝˊ
Tổng nét: 16
Bộ: yán 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言皆
Nét bút: 丶一一一丨フ一一フノフノ丨フ一一
Thương Hiệt: YRPPA (卜口心心日)
Unicode: U+8AE7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hài
Âm Nôm: giai, hài
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): かな.う (kana.u), やわ.らぐ (yawa.ragu)
Âm Hàn: 해
Âm Quảng Đông: haai4
Âm Nôm: giai, hài
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): かな.う (kana.u), やわ.らぐ (yawa.ragu)
Âm Hàn: 해
Âm Quảng Đông: haai4
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 09 - 飲酒其九 (Đào Tiềm)
• Khất thực - 乞食 (Đào Tiềm)
• Thập bất hài kỳ 02 - 十不諧其二 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 04 - 十不諧其四 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 05 - 十不諧其五 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 06 - 十不諧其六 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thất ai thi - 七哀詩 (Tào Thực)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Văn hữu đăng tiểu khoa đề ký - 聞友登小科題寄 (Phan Quế (I))
• Xã nhật lưỡng thiên kỳ 1 - 社日兩篇其一 (Đỗ Phủ)
• Khất thực - 乞食 (Đào Tiềm)
• Thập bất hài kỳ 02 - 十不諧其二 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 04 - 十不諧其四 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 05 - 十不諧其五 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 06 - 十不諧其六 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thất ai thi - 七哀詩 (Tào Thực)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Văn hữu đăng tiểu khoa đề ký - 聞友登小科題寄 (Phan Quế (I))
• Xã nhật lưỡng thiên kỳ 1 - 社日兩篇其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hoà hợp, hài hoà
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hòa hợp, điều hòa. ◎Như: “âm vận hòa hài” 音韻和諧 âm vận hòa hợp.
2. (Động) Xong, kết thúc. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Sự tất hài hĩ” 事必諧矣 (Quyển tam) Việc ắt xong xuôi.
3. (Động) Thương nghị, thỏa thuận. ◎Như: “hài giá” 諧價 thỏa thuận giá cả.
4. (Động) Biện biệt. ◇Liệt Tử 列子: “Dư nhất nhân bất doanh ư đức nhi hài ư lạc, hậu thế kì truy sổ ngô quá hồ!” 予一人不盈於德而諧於樂, 後世其追數吾過乎! (Chu Mục vương 周穆王) Ta không biết tu dưỡng đạo đức mà chỉ lo tìm hưởng thú vui sung sướng, người đời sau có lẽ sẽ trách lỗi lầm của ta!
5. (Động) Đối chiếu. ◇Vương Sung 王充: “Hài ư kinh bất nghiệm, tập ư truyện bất hợp” 諧於經不驗, 集於傳不合 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀).
6. (Tính) Hí hước, hoạt kê. ◎Như: “khôi hài” 詼諧 hài hước.
2. (Động) Xong, kết thúc. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Sự tất hài hĩ” 事必諧矣 (Quyển tam) Việc ắt xong xuôi.
3. (Động) Thương nghị, thỏa thuận. ◎Như: “hài giá” 諧價 thỏa thuận giá cả.
4. (Động) Biện biệt. ◇Liệt Tử 列子: “Dư nhất nhân bất doanh ư đức nhi hài ư lạc, hậu thế kì truy sổ ngô quá hồ!” 予一人不盈於德而諧於樂, 後世其追數吾過乎! (Chu Mục vương 周穆王) Ta không biết tu dưỡng đạo đức mà chỉ lo tìm hưởng thú vui sung sướng, người đời sau có lẽ sẽ trách lỗi lầm của ta!
5. (Động) Đối chiếu. ◇Vương Sung 王充: “Hài ư kinh bất nghiệm, tập ư truyện bất hợp” 諧於經不驗, 集於傳不合 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀).
6. (Tính) Hí hước, hoạt kê. ◎Như: “khôi hài” 詼諧 hài hước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hài hoà, hoà hợp, chan hoà, ổn thoả: 諧音 Âm điệu hài hoà;
② Hài hước, khôi hài: 詼諧 Khôi hài;
③ Xong xuôi, kết thúc: 事諧之後,我們將前往韓國 Sau khi xong việc, chúng tôi sẽ đi Hàn Quốc; 諧價 Giá đã ngã xong (đã thoả thuận).
② Hài hước, khôi hài: 詼諧 Khôi hài;
③ Xong xuôi, kết thúc: 事諧之後,我們將前往韓國 Sau khi xong việc, chúng tôi sẽ đi Hàn Quốc; 諧價 Giá đã ngã xong (đã thoả thuận).
Từ điển Trung-Anh
harmonious
Từ ghép 29
Àò dīng xié zhèn qì 奧丁諧振器 • bèi hé xié 被和諧 • hé xié 和諧 • hé xié xìng 和諧性 • huī xié 詼諧 • jī xié bō 基諧波 • jiǎn xié 簡諧 • jiǎn xié bō 簡諧波 • jiǎn xié yùn dòng 簡諧運動 • jiǎn xié zhèn dòng 簡諧振動 • shè pín tiáo xié qì 射頻調諧器 • tiáo xié 調諧 • xié bō 諧波 • xié chēng 諧稱 • xié hé 諧和 • xié jù 諧劇 • xié měi 諧美 • xié qù 諧趣 • xié tán 諧談 • xié wǎn 諧婉 • xié xì 諧戲 • xié xuè 諧謔 • xié yīn 諧音 • xié yīn liè 諧音列 • xié zhèn 諧振 • xié zhèn dòng 諧振動 • xié zhèn zǐ 諧振子 • yuán yīn hé xié 元音和諧 • zǒng xié bō shī zhēn 總諧波失真