Có 2 kết quả:

Jiàn ㄐㄧㄢˋjiàn ㄐㄧㄢˋ

1/2

Jiàn ㄐㄧㄢˋ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

surname Jian

jiàn ㄐㄧㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

can ngăn, can gián

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Can, ngăn, khuyến cáo người khác sửa chữa lỗi lầm. ◎Như: “gián chức” chức quan ngự sử để can vua. ◇Mạnh Tử : “Quân hữu đại quá tắc gián” (Vạn Chương hạ ) Vua có lỗi lầm lớn thì can gián.
2. (Động) Sửa chữa, canh cải. ◇Luận Ngữ : “Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu” , , (Bát dật ) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
3. (Danh) Họ “Gián”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Can ngăn, can gián: Dám nói thẳng để can gián.

Từ điển Trung-Anh

(1) to remonstrate
(2) to admonish

Từ ghép 13