Có 1 kết quả:
nán ㄋㄢˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nói lung tung, nói luyên thuyên
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Nam nam” 諵諵 nói chuyện nhỏ tiếng, không ngừng. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhật lai tỉnh ngã bất khẳng khứ, Luận thi thuyết phú tương nam nam” 日來省我不肯去, 論詩說賦相諵諵 (Thù ti môn lô tứ huynh 酬司門盧四兄) Mỗi ngày lại thăm tôi không chịu đi, Bàn thơ nói phú rì rầm với nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nói huyên thiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhiều người nói. Như chữ Nam 喃.
Từ điển Trung-Anh
mumble in repetition