Có 3 kết quả:

fēng ㄈㄥfěng ㄈㄥˇfèng ㄈㄥˋ
Âm Pinyin: fēng ㄈㄥ, fěng ㄈㄥˇ, fèng ㄈㄥˋ
Tổng nét: 16
Bộ: yán 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフノ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: YRHNI (卜口竹弓戈)
Unicode: U+8AF7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phúng
Âm Nôm: phúng
Âm Nhật (onyomi): フウ (fū)
Âm Nhật (kunyomi): そら.んじる (sora.n jiru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fung3

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đọc cao giọng. ◎Như: “phúng kinh niệm Phật” 諷經念佛 tụng kinh niệm Phật.
2. (Động) Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo. ◎Như: “trào phúng” 嘲諷 giễu cợt, “phúng thích” 諷刺 châm biếm.
3. (Động) Khuyên can, dùng lời mềm mỏng mà can gián. ◇Dương Hùng 揚雄: “Chánh nguyệt tòng thượng Cam Tuyền hoàn, tấu Cam Tuyền phú dĩ phúng” 正月從上甘泉還, 奏甘泉賦以諷 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Tháng giêng theo vua từ Cam Tuyền về, tâu lên bài phú Cam Tuyền để khuyên can.

fěng ㄈㄥˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đọc cao giọng. ◎Như: “phúng kinh niệm Phật” 諷經念佛 tụng kinh niệm Phật.
2. (Động) Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo. ◎Như: “trào phúng” 嘲諷 giễu cợt, “phúng thích” 諷刺 châm biếm.
3. (Động) Khuyên can, dùng lời mềm mỏng mà can gián. ◇Dương Hùng 揚雄: “Chánh nguyệt tòng thượng Cam Tuyền hoàn, tấu Cam Tuyền phú dĩ phúng” 正月從上甘泉還, 奏甘泉賦以諷 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Tháng giêng theo vua từ Cam Tuyền về, tâu lên bài phú Cam Tuyền để khuyên can.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Châm biếm, trào phúng, chế nhạo: 譏諷 Châm biếm; 嘲諷 Trào phúng;
② (văn) Ám chỉ hoặc khuyên can bằng lời lẽ hàm súc, nói khéo để can gián: 常以談笑諷諫 Thường dùng lời cười đùa để can khéo (Sử kí);
③ (văn) Đọc cao giọng: 諷誦 Đọc sách.

Từ điển Trung-Anh

(1) to satirize
(2) to mock
(3) to recite
(4) Taiwan pr. [feng4]

Từ ghép 10

fèng ㄈㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chế giễu, cười nhạo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đọc cao giọng. ◎Như: “phúng kinh niệm Phật” 諷經念佛 tụng kinh niệm Phật.
2. (Động) Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo. ◎Như: “trào phúng” 嘲諷 giễu cợt, “phúng thích” 諷刺 châm biếm.
3. (Động) Khuyên can, dùng lời mềm mỏng mà can gián. ◇Dương Hùng 揚雄: “Chánh nguyệt tòng thượng Cam Tuyền hoàn, tấu Cam Tuyền phú dĩ phúng” 正月從上甘泉還, 奏甘泉賦以諷 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Tháng giêng theo vua từ Cam Tuyền về, tâu lên bài phú Cam Tuyền để khuyên can.