Có 3 kết quả:
Zhū ㄓㄨ • chú ㄔㄨˊ • zhū ㄓㄨ
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言者
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: YRJKA (卜口十大日)
Unicode: U+8AF8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chư, gia
Âm Nôm: chã, chơ, chư, chưa, đã
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): もろ (moro)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: zyu1
Âm Nôm: chã, chơ, chư, chưa, đã
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): もろ (moro)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: zyu1
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Giác cao tăng lan nhã - 大覺高僧蘭若 (Đỗ Phủ)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Đệ thập lục cảnh - Hải nhi quan ngư - 第十六景-海兒觀魚 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề Thiên Mụ tự - 題天姥寺 (Phan Quế (I))
• Phụng tặng Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)
• Tống nội đệ Nguỵ sinh hoàn lý - 送內弟魏生還里 (Vương Thế Trinh)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) - 望嶽(西嶽崚嶒竦處尊) (Đỗ Phủ)
• Vô đề (XVII) - 無題 (Phạm Kỳ)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Đệ thập lục cảnh - Hải nhi quan ngư - 第十六景-海兒觀魚 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề Thiên Mụ tự - 題天姥寺 (Phan Quế (I))
• Phụng tặng Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)
• Tống nội đệ Nguỵ sinh hoàn lý - 送內弟魏生還里 (Vương Thế Trinh)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) - 望嶽(西嶽崚嶒竦處尊) (Đỗ Phủ)
• Vô đề (XVII) - 無題 (Phạm Kỳ)
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Zhu
Từ ghép 14
Bù liè diān Zhū dǎo 不列顛諸島 • sān gè chòu pí jiang , dǐng gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,頂個諸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , hé chéng yī gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,合成一個諸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , sài guò yī gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,賽過一個諸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , sài guò Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,賽過諸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , shèng guò yī gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,勝過一個諸葛亮 • shì hòu Zhū gě Liàng 事後諸葛亮 • Zhū chéng 諸城 • Zhū chéng shì 諸城市 • Zhū gě 諸葛 • Zhū gě Liàng 諸葛亮 • Zhū guǎng Shān 諸廣山 • Zhū jì 諸暨 • Zhū jì shì 諸暨市
Từ điển trích dẫn
1. (Đại giới từ) “Chi” 之 và “ư” 於 hợp âm. Chưng, có ý nói về một chỗ. § Dùng như “ư” 於. ◎Như: “quân tử cầu chư kỉ” 君子求諸己 (Luận ngữ 論語) người quân tử chỉ cầu ở mình.
2. (Đại trợ từ) “Chi” 之 và “hồ” 乎 hợp âm. Chăng, ngờ mà hỏi. ◎Như: “hữu chư” 有諸 có chăng?
3. (Đại) Các, mọi, những. ◎Như: “chư sự” 諸事 mọi việc, “chư quân” 諸君 các ông. ◇Sử Kí 史記: “Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng” 諸將皆喜, 人人各自以為得大將 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.
4. (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ” 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Ghi chú: Đời sau nhân đó dùng hai chữ “cư chư” 居諸 để chỉ “nhật nguyệt” 日月. ◎Như: “vị nhĩ tích cư chư” 為爾惜居諸 vì mày tiếc ngày tháng.
5. (Danh) Họ “Chư”. § Cũng đọc là “Gia”.
2. (Đại trợ từ) “Chi” 之 và “hồ” 乎 hợp âm. Chăng, ngờ mà hỏi. ◎Như: “hữu chư” 有諸 có chăng?
3. (Đại) Các, mọi, những. ◎Như: “chư sự” 諸事 mọi việc, “chư quân” 諸君 các ông. ◇Sử Kí 史記: “Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng” 諸將皆喜, 人人各自以為得大將 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.
4. (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ” 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Ghi chú: Đời sau nhân đó dùng hai chữ “cư chư” 居諸 để chỉ “nhật nguyệt” 日月. ◎Như: “vị nhĩ tích cư chư” 為爾惜居諸 vì mày tiếc ngày tháng.
5. (Danh) Họ “Chư”. § Cũng đọc là “Gia”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
(là hợp thanh của 2 chữ "chi ư")
Từ điển trích dẫn
1. (Đại giới từ) “Chi” 之 và “ư” 於 hợp âm. Chưng, có ý nói về một chỗ. § Dùng như “ư” 於. ◎Như: “quân tử cầu chư kỉ” 君子求諸己 (Luận ngữ 論語) người quân tử chỉ cầu ở mình.
2. (Đại trợ từ) “Chi” 之 và “hồ” 乎 hợp âm. Chăng, ngờ mà hỏi. ◎Như: “hữu chư” 有諸 có chăng?
3. (Đại) Các, mọi, những. ◎Như: “chư sự” 諸事 mọi việc, “chư quân” 諸君 các ông. ◇Sử Kí 史記: “Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng” 諸將皆喜, 人人各自以為得大將 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.
4. (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ” 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Ghi chú: Đời sau nhân đó dùng hai chữ “cư chư” 居諸 để chỉ “nhật nguyệt” 日月. ◎Như: “vị nhĩ tích cư chư” 為爾惜居諸 vì mày tiếc ngày tháng.
5. (Danh) Họ “Chư”. § Cũng đọc là “Gia”.
2. (Đại trợ từ) “Chi” 之 và “hồ” 乎 hợp âm. Chăng, ngờ mà hỏi. ◎Như: “hữu chư” 有諸 có chăng?
3. (Đại) Các, mọi, những. ◎Như: “chư sự” 諸事 mọi việc, “chư quân” 諸君 các ông. ◇Sử Kí 史記: “Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng” 諸將皆喜, 人人各自以為得大將 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.
4. (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ” 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Ghi chú: Đời sau nhân đó dùng hai chữ “cư chư” 居諸 để chỉ “nhật nguyệt” 日月. ◎Như: “vị nhĩ tích cư chư” 為爾惜居諸 vì mày tiếc ngày tháng.
5. (Danh) Họ “Chư”. § Cũng đọc là “Gia”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Các, mọi: 諸省 Các tỉnh; 諸事 Mọi sự, mọi việc.【諸多】chư đa [zhu duo] (văn) Nhiều: 諸多不便 Nhiều điều không (bất) tiện; 【諸如】chư như [zhurú] Như, (những cái) như là;
② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của 之 + 於, dùng gần như 於, bộ 方): 君子求諸己 Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ); 子張書諸紳 Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ);
③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của 之+ 乎): 有諸? Có không?; 有美玉於斯,韞匵而藏諸,求其善價而沽諸? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ);
④ (văn) Nó, họ (dùng như 之): 聖人之治天下也,礙諸以禮樂 Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn);
⑤ (văn) Trợ từ: 日居月諸 Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh);
⑥ [Zhu] (Họ) Chư (Gia).
② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của 之 + 於, dùng gần như 於, bộ 方): 君子求諸己 Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ); 子張書諸紳 Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ);
③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của 之+ 乎): 有諸? Có không?; 有美玉於斯,韞匵而藏諸,求其善價而沽諸? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ);
④ (văn) Nó, họ (dùng như 之): 聖人之治天下也,礙諸以禮樂 Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn);
⑤ (văn) Trợ từ: 日居月諸 Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh);
⑥ [Zhu] (Họ) Chư (Gia).
Từ điển Trung-Anh
(1) all
(2) various
(2) various
Từ ghép 32
fǎn qiú zhū jǐ 反求諸己 • fù zhū 付諸 • fù zhū dōng liú 付諸東流 • fù zhū shí shī 付諸實施 • gōng zhū tóng hào 公諸同好 • gōng zhū yú shì 公諸於世 • jiàn zhū xíng dòng 見諸行動 • Mǎ sà zhū sài 馬薩諸塞 • Mǎ sà zhū sài zhōu 馬薩諸塞州 • Nán xī zhū dǎo 南西諸島 • sù zhū 訴諸 • sù zhū gōng lùn 訴諸公論 • xié tiān zǐ yǐ lìng zhū hóu 挾天子以令諸侯 • zhì zhū gāo gé 置諸高閣 • zhū bān 諸般 • zhū duō 諸多 • zhū fán bǎi shì 諸凡百事 • zhū gōng 諸公 • zhū hóu 諸侯 • zhū hóu guó 諸侯國 • zhū jūn 諸君 • zhū rú 諸如 • zhū rú cǐ lèi 諸如此類 • zhū sè 諸色 • zhū shēng 諸生 • zhū shì 諸事 • zhū wèi 諸位 • zhū xiàng 諸相 • zhū zhè 諸柘 • zhū zǐ 諸子 • zhū zǐ bǎi jiā 諸子百家 • zhū zǐ shí jiā 諸子十家