Có 1 kết quả:
yàn ㄧㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: yán 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言産
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一丶ノ一ノノノノ
Thương Hiệt: YRYHH (卜口卜竹竹)
Unicode: U+8AFA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngạn
Âm Nôm: ngạn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): ことわざ (kotowaza)
Âm Hàn: 언, 안
Âm Quảng Đông: jin6
Âm Nôm: ngạn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): ことわざ (kotowaza)
Âm Hàn: 언, 안
Âm Quảng Đông: jin6
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngạn ngữ, phương ngôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục ngữ (lời lưu truyền trong dân gian, có ý nghĩa, thường mang dụng ý khuyên nhủ). ◎Như: “ngạn ngôn” 諺言, “ngạn ngữ” 諺語.
2. (Động) Viếng, thăm hỏi nhà có tang. § Thông “ngạn” 唁.
2. (Động) Viếng, thăm hỏi nhà có tang. § Thông “ngạn” 唁.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tục ngữ, ngạn ngữ, cách ngôn: 古諺 Tục ngữ xưa;
② Thô tục, thô lỗ, không cung kính;
③ Viếng thăm gia đình người chết (như 唁, bộ 口).
② Thô tục, thô lỗ, không cung kính;
③ Viếng thăm gia đình người chết (như 唁, bộ 口).
Từ điển Trung-Anh
proverb
Từ ghép 9
gǔ yàn 古諺 • lǐ yàn 俚諺 • lǐ yàn 里諺 • mín yàn 民諺 • nóng yàn 農諺 • sú yàn 俗諺 • sú yàn kǒu bēi 俗諺口碑 • yàn wén 諺文 • yàn yǔ 諺語