Có 1 kết quả:

xuān ㄒㄩㄢ
Âm Pinyin: xuān ㄒㄩㄢ
Tổng nét: 16
Bộ: yán 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
Thương Hiệt: YRBME (卜口月一水)
Unicode: U+8AFC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huyên
Âm Nôm: huyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii), わす.れる (wasu.reru), いつわ.る (itsuwa.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hyun1

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

1/1

xuān ㄒㄩㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. quên
2. lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quên.
2. (Động) Lừa dối.
3. (Danh) Cỏ huyên. § Thông “huyên” 萱. ◇Thi Kinh 詩經: “Yên đắc huyên thảo, Ngôn thụ chi bối” 焉得諼草, 言樹之背 (Vệ phong 衛風, Bá hề 伯兮) Sao được cỏ huyên, Trồng ở sau nhà.
4. (Động) Thôi, ngừng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tửu tận tình do tại, Canh tàn lạc dĩ huyên” 酒盡情猶在, 更殘樂已諼 (Đệ thất lục hồi) Rượu hết tình còn đó, Canh tàn vui đã thôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lừa dối;
② Quên (như 諠);
③ Cỏ huyên (dùng như 萱, bộ 艹).

Từ điển Trung-Anh

(1) to deceive
(2) to forget