Có 1 kết quả:
nuò ㄋㄨㄛˋ
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言若
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨一ノ丨フ一
Thương Hiệt: YRTKR (卜口廿大口)
Unicode: U+8AFE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ vũ ức hữu nhân Hoàng Trung - 夜雨億友人黃中 (Đoàn Huyên)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đề Trường An chủ nhân bích - 題長安主人壁 (Trương Vị)
• Hiệp khách hành - 俠客行 (Lý Bạch)
• Kim lũ khúc - Tặng Lương Phần - 金縷曲-贈梁汾 (Nạp Lan Tính Đức)
• Kinh Kha nhập Tần - 荊軻入秦 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thích hữu trang tải binh quyết thuỷ bang phù ngã chu di bạc sổ trượng, hứa tiền diện thất chích chu, hậu diện tứ chích chu, ngã chu cư kỳ trung, ẩn nhiên hữu đại tướng tổng binh chi tượng hý thành nhất luật - 適有裝載兵決水幫扶我舟移泊數丈許,前面七隻舟,後面四隻舟,我舟居其中,隱然有大將總兵之象戲成一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đề Trường An chủ nhân bích - 題長安主人壁 (Trương Vị)
• Hiệp khách hành - 俠客行 (Lý Bạch)
• Kim lũ khúc - Tặng Lương Phần - 金縷曲-贈梁汾 (Nạp Lan Tính Đức)
• Kinh Kha nhập Tần - 荊軻入秦 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thích hữu trang tải binh quyết thuỷ bang phù ngã chu di bạc sổ trượng, hứa tiền diện thất chích chu, hậu diện tứ chích chu, ngã chu cư kỳ trung, ẩn nhiên hữu đại tướng tổng binh chi tượng hý thành nhất luật - 適有裝載兵決水幫扶我舟移泊數丈許,前面七隻舟,後面四隻舟,我舟居其中,隱然有大將總兵之象戲成一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vâng, bằng lòng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đáp ứng, ưng cho. ◎Như: “bất khinh nhiên nặc” 不輕然諾 không dám vâng xằng. ◇Sử Kí 史記: “Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc ngạc” 千人之諾諾, 不如一士之諤諤 (Thương Quân truyện 商君傳) Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
2. (Danh) Lời ưng chịu. ◎Như: Tục ngữ nước Sở có câu “đắc hoàng kim bách cân, bất như đắc Quý Bố nhất nặc” 得黃金百斤, 不如得季布一諾 được trăm cân vàng, không bằng được một lời ưng của ông Quý Bố. § Bây giờ gọi lời vâng, lời hứa là “kim nặc” 金諾 là vì đó.
3. (Danh) Dạ, vâng, ừ. ◇Luận Ngữ 論語: “Nặc, ngô tương sĩ hĩ” 諾, 吾將仕矣 (Dương Hóa 陽貨) Vâng, tôi sẽ ra làm quan.
4. (Danh) Lời phê hoặc chữ viết thêm vào mặt sau văn thư ngày xưa, biểu thị ưng cho. ◎Như: “hoạch nặc” 畫諾 kí tên kèm làm hiệu.
2. (Danh) Lời ưng chịu. ◎Như: Tục ngữ nước Sở có câu “đắc hoàng kim bách cân, bất như đắc Quý Bố nhất nặc” 得黃金百斤, 不如得季布一諾 được trăm cân vàng, không bằng được một lời ưng của ông Quý Bố. § Bây giờ gọi lời vâng, lời hứa là “kim nặc” 金諾 là vì đó.
3. (Danh) Dạ, vâng, ừ. ◇Luận Ngữ 論語: “Nặc, ngô tương sĩ hĩ” 諾, 吾將仕矣 (Dương Hóa 陽貨) Vâng, tôi sẽ ra làm quan.
4. (Danh) Lời phê hoặc chữ viết thêm vào mặt sau văn thư ngày xưa, biểu thị ưng cho. ◎Như: “hoạch nặc” 畫諾 kí tên kèm làm hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồng ý cho, bằng lòng hứa: 許諾 Hứa hẹn;
② Vâng dạ, ừ (có thể dùng độc lập để đáp vâng, biểu thị sự tán thành hoặc đồng ý);
③ (văn) Chữ kí riêng trên giấy tờ để làm dấu: 畫諾 Kí tên làm dấu.
② Vâng dạ, ừ (có thể dùng độc lập để đáp vâng, biểu thị sự tán thành hoặc đồng ý);
③ (văn) Chữ kí riêng trên giấy tờ để làm dấu: 畫諾 Kí tên làm dấu.
Từ điển Trung-Anh
(1) to consent
(2) to promise
(3) (literary) yes!
(2) to promise
(3) (literary) yes!
Từ ghép 81
Ā duō nuò 阿多諾 • Ā nuò 阿諾 • Ā nuò · Shī wǎ xīn gé 阿諾施瓦辛格 • Ā nuò dé · Shī wǎ xīn gé 阿諾德施瓦辛格 • Āī dé jiā · Sī nuò 埃德加斯諾 • Àò qiē nuò sī 奧切諾斯 • Bù yí nuò sī Àì lì sī 布宜諾斯艾利斯 • chéng nuò 承諾 • Dí ào duō · Ā duō nuò 狄奧多阿多諾 • duō mǐ nuò 多米諾 • duō mǐ nuò gǔ pái 多米諾骨牌 • È ěr Ní nuò 厄爾尼諾 • è ěr ní nuò xiàn xiàng 厄爾尼諾現象 • Fú luò lún dì nuò · Pèi léi sī 弗洛倫蒂諾佩雷斯 • Gé lè nuò bù ěr 格勒諾布爾 • Gǔ nuò 古諾 • Hàn nuò wēi 漢諾威 • Hēi bǐ nuò 黑比諾 • Hēi pí nuò 黑皮諾 • Huī pí nuò 灰皮諾 • Jī nuò zú 基諾族 • jì nuò 季諾 • kǎ bù qí nuò 卡布其諾 • kǎ bù qí nuò 卡布奇諾 • kǎ bù qí nuò kā fēi 卡布其諾咖啡 • Kǎ sà nuò wǎ 卡薩諾瓦 • Kè lā sī jīn nuò 克拉斯金諾 • kè lā sī nuò dá ěr 克拉斯諾達爾 • Kè lā sī nuò yà ěr sī kè 克拉斯諾亞爾斯克 • Kè luó nuò sī 克羅諾斯 • kuí nuò tóng 喹諾酮 • Kūn tīng · Tǎ lún dì nuò 昆汀塔倫蒂諾 • Kūn tīng · Tǎ lún tí nuò 昆汀塔倫提諾 • Lā hè màn ní nuò fū 拉赫曼尼諾夫 • Léi · Luó mǎ nuò 雷羅馬諾 • Léi nuò 雷諾 • Léi nuò ā 雷諾阿 • Léi nuò shù 雷諾數 • lǐng nuò 領諾 • Luō fū nuò 羅夫諾 • Luó mǎ nuò 羅馬諾 • Luó màn nuò 羅曼諾 • Luó méng nuò suǒ fū 羅蒙諾索夫 • Luó mó nuò suǒ fū 羅摩諾索夫 • Luó mó nuò suǒ fū shān jǐ 羅摩諾索夫山脊 • Mǐ nuò ān 米諾安 • nuò màn dǐ rén 諾曼底人 • nuò sāi sī 諾塞斯 • nuò yán 諾言 • Pí nuò qiē tè 皮諾切特 • Pǔ luó tí nuò 普羅提諾 • qiān jīn yī nuò 千金一諾 • Qiē ěr nuò bèi lì 切爾諾貝利 • sà hǎ nuò fū 薩哈諾夫 • sà hǎ nuò fū rén quán jiǎng 薩哈諾夫人權獎 • Sài wéi lǐ nuò 塞韋里諾 • Sāng dì nuò Mín zú Jiě fàng Zhèn xiàn 桑地諾民族解放陣線 • Shèng Mǎ lì nuò 聖馬利諾 • Shèng mǎ lì nuò 聖馬力諾 • Sī bīn nuò shā 斯賓諾莎 • Sī nuò 斯諾 • Sī nuò dēng 斯諾登 • sī nuò kè 斯諾克 • Sī tè fán nuò pǔ luò sī 斯特凡諾普洛斯 • sù nuò 夙諾 • sù nuò 宿諾 • wěi wěi nuò nuò 唯唯諾諾 • Xǐ mǎ nuò 禧瑪諾 • xǔ nuò 許諾 • Yā nuò dá 呀諾達 • Yǎ nuò shí 雅諾什 • yī hū bǎi nuò 一呼百諾 • Yī lì nuò 伊利諾 • Yī lì nuò yī 伊利諾伊 • Yī lì nuò yī zhōu 伊利諾伊州 • Yī lì nuò zhōu 伊利諾州 • yī nuò qiān jīn 一諾千金 • yìng nuò 應諾 • Yōu nuò pái 優諾牌 • yǔn nuò 允諾 • Zhū nuò 朱諾