Có 1 kết quả:
móu ㄇㄡˊ
Tổng nét: 16
Bộ: yán 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言某
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: YRTMD (卜口廿一木)
Unicode: U+8B00
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mưu
Âm Nôm: mưu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru), たばか.る (tabaka.ru), はかりごと (hakarigoto)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mau4
Âm Nôm: mưu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru), たばか.る (tabaka.ru), はかりごと (hakarigoto)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mau4
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• An bần - 安貧 (Hàn Ốc)
• Đường Sùng Huy công chúa thủ ngân hoạ Hàn Nội Hàn - 唐崇徽公主手痕和韓內翰 (Âu Dương Tu)
• Ký Từ Liêm Trình tiên sinh - 寄慈廉程先生 (Lý Tử Cấu)
• Lạp nhật - 臘日 (Đỗ Phủ)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Nội nhân sinh nhật - 内人生日 (Ngô Gia Kỷ)
• Phù Hoa Giang thị - 浮花江氏 (Vũ Vĩnh Trinh)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thứ vận tặng Thuỷ Vân đạo nhân - 次韻贈水雲道人 (Chu Văn An)
• Thương Ư - 商於 (Lý Thương Ẩn)
• Đường Sùng Huy công chúa thủ ngân hoạ Hàn Nội Hàn - 唐崇徽公主手痕和韓內翰 (Âu Dương Tu)
• Ký Từ Liêm Trình tiên sinh - 寄慈廉程先生 (Lý Tử Cấu)
• Lạp nhật - 臘日 (Đỗ Phủ)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Nội nhân sinh nhật - 内人生日 (Ngô Gia Kỷ)
• Phù Hoa Giang thị - 浮花江氏 (Vũ Vĩnh Trinh)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thứ vận tặng Thuỷ Vân đạo nhân - 次韻贈水雲道人 (Chu Văn An)
• Thương Ư - 商於 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lo liệu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Toan tính, trù hoạch, bàn thảo. ◎Như: “mưu hoạch” 謀劃 tính toán, “đồ mưu” 圖謀 trù tính, “bất mưu nhi hợp” 不謀而合 không tính mà thành.
2. (Động) Lo liệu, mong cầu, cố gắng đạt được. ◎Như: “mưu sanh” 謀生 tìm kế sinh nhai, “mưu chức” 謀職 xoay xở cho nắm được chức vụ. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mong cầu đạt đạo, chứ không phải tìm cách hưởng bổng lộc.
3. (Động) Tìm cách hại ngầm, hãm hại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã hựu bất dữ nhĩ hữu sát phụ chi thù, nhĩ như hà định yếu mưu ngã?” 我又不與你有殺父之讎, 你如何定要謀我 (Đệ tứ thập nhất hồi) Ta với ngươi cũng không có thù giết cha, cớ sao ngươi cứ cố tình hãm hại ta?
4. (Danh) Kế sách, sách lược. ◎Như: “âm mưu” 陰謀 kế hoạch ngầm, mưu kế kín đáo, “kế mưu” 計謀 sách lược, “hữu dũng vô mưu” 有勇無謀 có sức mạnh nhưng không có mưu kế, “túc trí đa mưu” 足智多謀 lắm mưu nhiều kế. ◇Luận Ngữ 論語: “Xảo ngôn loạn đức, tiểu bất nhẫn tắc loạn đại mưu” 巧言亂德, 小不忍則亂大謀 (Vệ Linh Công 衛靈公) Lời nói khôn khéo làm bại hoại đạo đức, việc nhỏ không nhịn được thì làm hỏng kế hoạch lớn.
5. (Tính) Có sách lược. ◎Như: “mưu sĩ” 謀士 người giúp đỡ tìm kế hoạch, “mưu thần” 謀臣 bề tôi có mưu kế.
2. (Động) Lo liệu, mong cầu, cố gắng đạt được. ◎Như: “mưu sanh” 謀生 tìm kế sinh nhai, “mưu chức” 謀職 xoay xở cho nắm được chức vụ. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mong cầu đạt đạo, chứ không phải tìm cách hưởng bổng lộc.
3. (Động) Tìm cách hại ngầm, hãm hại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã hựu bất dữ nhĩ hữu sát phụ chi thù, nhĩ như hà định yếu mưu ngã?” 我又不與你有殺父之讎, 你如何定要謀我 (Đệ tứ thập nhất hồi) Ta với ngươi cũng không có thù giết cha, cớ sao ngươi cứ cố tình hãm hại ta?
4. (Danh) Kế sách, sách lược. ◎Như: “âm mưu” 陰謀 kế hoạch ngầm, mưu kế kín đáo, “kế mưu” 計謀 sách lược, “hữu dũng vô mưu” 有勇無謀 có sức mạnh nhưng không có mưu kế, “túc trí đa mưu” 足智多謀 lắm mưu nhiều kế. ◇Luận Ngữ 論語: “Xảo ngôn loạn đức, tiểu bất nhẫn tắc loạn đại mưu” 巧言亂德, 小不忍則亂大謀 (Vệ Linh Công 衛靈公) Lời nói khôn khéo làm bại hoại đạo đức, việc nhỏ không nhịn được thì làm hỏng kế hoạch lớn.
5. (Tính) Có sách lược. ◎Như: “mưu sĩ” 謀士 người giúp đỡ tìm kế hoạch, “mưu thần” 謀臣 bề tôi có mưu kế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tính toán, toan tính, mưu kế, mưu mô: 有勇無謀 Hữu dũng vô mưu 足智多謀 Nhiều mưu mẹo;
② Mưu tính, mưu cầu: 謀生 Tìm kế sinh nhai; 爲人類謀福利 Mưu cầu hạnh phúc cho loài người;
③ Bàn bạc, trao đổi ý kiến: 不謀而合 Không bàn mà nên.
② Mưu tính, mưu cầu: 謀生 Tìm kế sinh nhai; 爲人類謀福利 Mưu cầu hạnh phúc cho loài người;
③ Bàn bạc, trao đổi ý kiến: 不謀而合 Không bàn mà nên.
Từ điển Trung-Anh
(1) to plan
(2) to seek
(3) scheme
(2) to seek
(3) scheme
Từ ghép 78
bù móu ér hé 不謀而合 • cān móu 參謀 • cān móu zhǎng 參謀長 • cān móu zǒng zhǎng 參謀總長 • cè móu 策謀 • chóu móu 籌謀 • chū móu huà cè 出謀劃策 • chuàn móu 串謀 • dào bù tóng bù xiāng wéi móu 道不同不相為謀 • duō móu shàn duàn 多謀善斷 • fēi yù móu 非預謀 • gòng móu 共謀 • gòng móu zhě 共謀者 • gòng móu zuì 共謀罪 • hé móu 合謀 • jī móu 機謀 • jì móu 計謀 • lǎo móu shēn suàn 老謀深算 • lìng móu gāo jiù 另謀高就 • mì móu 密謀 • móu cái hài mìng 謀財害命 • móu chén 謀臣 • móu chén měng jiàng 謀臣猛將 • móu chén rú yǔ 謀臣如雨 • móu chén wǔ jiàng 謀臣武將 • móu cì 謀刺 • móu dé 謀得 • móu fǎn 謀反 • móu hài 謀害 • móu huà 謀劃 • móu jì 謀計 • móu lì 謀利 • móu lǜ 謀慮 • móu lüè 謀略 • móu miàn 謀面 • móu qiú 謀求 • móu qǔ 謀取 • móu shā 謀殺 • móu shā àn 謀殺案 • móu shā zuì 謀殺罪 • móu shēng 謀生 • móu shí 謀食 • móu shì 謀事 • móu shì 謀士 • móu shì zài rén , chéng shì zài tiān 謀事在人,成事在天 • móu zhí 謀職 • móu zhì 謀智 • quán móu 權謀 • shàn zì wéi móu 善自為謀 • shēn móu 深謀 • shēn móu yuǎn lǜ 深謀遠慮 • shēn móu yuǎn lüè 深謀遠略 • sī móu 思謀 • sī móu pàn guó 私謀叛國 • tóng móu 同謀 • tú móu 圖謀 • yáng móu 陽謀 • yǐ quán móu sī 以權謀私 • yīn móu 陰謀 • yīn móu diān fù zhèng fǔ zuì 陰謀顛覆政府罪 • yīn móu guǐ jì 陰謀詭計 • yīn móu lùn 陰謀論 • yíng móu 營謀 • yǒu yǒng wú móu 有勇無謀 • yǒu yù móu 有預謀 • yù móu 預謀 • yù móu shā rén 預謀殺人 • yuān móu 淵謀 • Yuán móu 元謀 • Yuán móu xiàn 元謀縣 • yuǎn móu 遠謀 • Zhāng Yì móu 張藝謀 • zhì móu 智謀 • zhù shì dào móu 築室道謀 • Zǒng cān móu bù 總參謀部 • zǒng cān móu zhǎng 總參謀長 • zú zhì duō móu 足智多謀 • zuān móu 鑽謀