Có 1 kết quả:

móu ㄇㄡˊ
Âm Pinyin: móu ㄇㄡˊ
Tổng nét: 16
Bộ: yán 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: YRTMD (卜口廿一木)
Unicode: U+8B00
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mưu
Âm Nôm: mưu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru), たばか.る (tabaka.ru), はかりごと (hakarigoto)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mau4

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

móu ㄇㄡˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lo liệu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Toan tính, trù hoạch, bàn thảo. ◎Như: “mưu hoạch” 謀劃 tính toán, “đồ mưu” 圖謀 trù tính, “bất mưu nhi hợp” 不謀而合 không tính mà thành.
2. (Động) Lo liệu, mong cầu, cố gắng đạt được. ◎Như: “mưu sanh” 謀生 tìm kế sinh nhai, “mưu chức” 謀職 xoay xở cho nắm được chức vụ. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mong cầu đạt đạo, chứ không phải tìm cách hưởng bổng lộc.
3. (Động) Tìm cách hại ngầm, hãm hại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã hựu bất dữ nhĩ hữu sát phụ chi thù, nhĩ như hà định yếu mưu ngã?” 我又不與你有殺父之讎, 你如何定要謀我 (Đệ tứ thập nhất hồi) Ta với ngươi cũng không có thù giết cha, cớ sao ngươi cứ cố tình hãm hại ta?
4. (Danh) Kế sách, sách lược. ◎Như: “âm mưu” 陰謀 kế hoạch ngầm, mưu kế kín đáo, “kế mưu” 計謀 sách lược, “hữu dũng vô mưu” 有勇無謀 có sức mạnh nhưng không có mưu kế, “túc trí đa mưu” 足智多謀 lắm mưu nhiều kế. ◇Luận Ngữ 論語: “Xảo ngôn loạn đức, tiểu bất nhẫn tắc loạn đại mưu” 巧言亂德, 小不忍則亂大謀 (Vệ Linh Công 衛靈公) Lời nói khôn khéo làm bại hoại đạo đức, việc nhỏ không nhịn được thì làm hỏng kế hoạch lớn.
5. (Tính) Có sách lược. ◎Như: “mưu sĩ” 謀士 người giúp đỡ tìm kế hoạch, “mưu thần” 謀臣 bề tôi có mưu kế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tính toán, toan tính, mưu kế, mưu mô: 有勇無謀 Hữu dũng vô mưu 足智多謀 Nhiều mưu mẹo;
② Mưu tính, mưu cầu: 謀生 Tìm kế sinh nhai; 爲人類謀福利 Mưu cầu hạnh phúc cho loài người;
③ Bàn bạc, trao đổi ý kiến: 不謀而合 Không bàn mà nên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to plan
(2) to seek
(3) scheme

Từ ghép 78

bù móu ér hé 不謀而合cān móu 參謀cān móu zhǎng 參謀長cān móu zǒng zhǎng 參謀總長cè móu 策謀chóu móu 籌謀chū móu huà cè 出謀劃策chuàn móu 串謀dào bù tóng bù xiāng wéi móu 道不同不相為謀duō móu shàn duàn 多謀善斷fēi yù móu 非預謀gòng móu 共謀gòng móu zhě 共謀者gòng móu zuì 共謀罪hé móu 合謀jī móu 機謀jì móu 計謀lǎo móu shēn suàn 老謀深算lìng móu gāo jiù 另謀高就mì móu 密謀móu cái hài mìng 謀財害命móu chén 謀臣móu chén měng jiàng 謀臣猛將móu chén rú yǔ 謀臣如雨móu chén wǔ jiàng 謀臣武將móu cì 謀刺móu dé 謀得móu fǎn 謀反móu hài 謀害móu huà 謀劃móu jì 謀計móu lì 謀利móu lǜ 謀慮móu lüè 謀略móu miàn 謀面móu qiú 謀求móu qǔ 謀取móu shā 謀殺móu shā àn 謀殺案móu shā zuì 謀殺罪móu shēng 謀生móu shí 謀食móu shì 謀事móu shì 謀士móu shì zài rén , chéng shì zài tiān 謀事在人,成事在天móu zhí 謀職móu zhì 謀智quán móu 權謀shàn zì wéi móu 善自為謀shēn móu 深謀shēn móu yuǎn lǜ 深謀遠慮shēn móu yuǎn lüè 深謀遠略sī móu 思謀sī móu pàn guó 私謀叛國tóng móu 同謀tú móu 圖謀yáng móu 陽謀yǐ quán móu sī 以權謀私yīn móu 陰謀yīn móu diān fù zhèng fǔ zuì 陰謀顛覆政府罪yīn móu guǐ jì 陰謀詭計yīn móu lùn 陰謀論yíng móu 營謀yǒu yǒng wú móu 有勇無謀yǒu yù móu 有預謀yù móu 預謀yù móu shā rén 預謀殺人yuān móu 淵謀Yuán móu 元謀Yuán móu xiàn 元謀縣yuǎn móu 遠謀Zhāng Yì móu 張藝謀zhì móu 智謀zhù shì dào móu 築室道謀Zǒng cān móu bù 總參謀部zǒng cān móu zhǎng 總參謀長zú zhì duō móu 足智多謀zuān móu 鑽謀