Có 1 kết quả:
téng ㄊㄥˊ
Tổng nét: 17
Bộ: yán 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸⿰月龹言
Nét bút: ノフ一一丶ノ一一ノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: BFQR (月火手口)
Unicode: U+8B04
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Gia từ lai thám xu bắc đình cung hầu - 家慈來探趨北亭恭侯 (Trần Bích San)
• Gia từ lai thám xu bắc đình cung hầu - 家慈來探趨北亭恭侯 (Trần Bích San)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sao chép cho rõ ràng hơn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sao, chép lại. ◎Như: “đằng tả” 謄寫 sao chép.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sao lại, chép lại, sao chép: 寫得太亂,要謄一遍 Viết lộn xộn quá, phải chép lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) to transcribe
(2) to copy out
(3) (free word)
(2) to copy out
(3) (free word)
Từ ghép 2