Có 2 kết quả:
nüè • xuè ㄒㄩㄝˋ
Tổng nét: 16
Bộ: yán 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言虐
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨一フノ一フ一フ一
Thương Hiệt: YRYPM (卜口卜心一)
Unicode: U+8B14
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hước
Âm Nôm: hước
Âm Nhật (onyomi): ギャク (gyaku), キャク (kyaku)
Âm Nhật (kunyomi): たわむ.れる (tawamu.reru)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: joek6
Âm Nôm: hước
Âm Nhật (onyomi): ギャク (gyaku), キャク (kyaku)
Âm Nhật (kunyomi): たわむ.れる (tawamu.reru)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: joek6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chung phong 1 - 終風 1 (Khổng Tử)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Kỳ úc 3 - 淇奧 3 (Khổng Tử)
• Ngọc hồ ngâm - 玉壺吟 (Lý Bạch)
• Thướng Hoành Sơn tác - 上橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Bạch)
• Trân Vĩ 1 - 溱洧 1 (Khổng Tử)
• Trân Vĩ 2 - 溱洧 2 (Khổng Tử)
• Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu - 雨過蘇端-端置酒 (Đỗ Phủ)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Kỳ úc 3 - 淇奧 3 (Khổng Tử)
• Ngọc hồ ngâm - 玉壺吟 (Lý Bạch)
• Thướng Hoành Sơn tác - 上橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Bạch)
• Trân Vĩ 1 - 溱洧 1 (Khổng Tử)
• Trân Vĩ 2 - 溱洧 2 (Khổng Tử)
• Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu - 雨過蘇端-端置酒 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói đùa, đùa cợt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói đùa, nói bỡn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thản nhiên tiếu hước” 坦然笑謔 (Phiên Phiên 翩翩) Thản nhiên cười đùa.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói đùa, nói bỡn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thản nhiên tiếu hước” 坦然笑謔 (Phiên Phiên 翩翩) Thản nhiên cười đùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đùa, ghẹo, nói đùa, nói bỡn, giỡn hớt;
② Chế nhạo, giễu cợt.
② Chế nhạo, giễu cợt.
Từ điển Trung-Anh
(1) joy
(2) to joke
(3) to banter
(4) to tease
(5) to mock
(6) Taiwan pr. [nu:e4]
(2) to joke
(3) to banter
(4) to tease
(5) to mock
(6) Taiwan pr. [nu:e4]
Từ ghép 9