Có 2 kết quả:
Xiè ㄒㄧㄝˋ • xiè ㄒㄧㄝˋ
Tổng nét: 17
Bộ: yán 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言射
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ丨フ一一一ノ一丨丶
Thương Hiệt: YRHHI (卜口竹竹戈)
Unicode: U+8B1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tạ
Âm Nôm: tạ
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): あやま.る (ayama.ru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: ze6
Âm Nôm: tạ
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): あやま.る (ayama.ru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: ze6
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 2 - 陪李七司馬皂江上觀造竹橋,即日成,往來之人免冬寒入水,聊題斷作,簡李公其二 (Đỗ Phủ)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Mị Ê - 媚醯 (Đặng Minh Khiêm)
• Sơn trung khiển hứng - 山中遣興 (Trần Nguyên Đán)
• Tây Thi vịnh - 西施詠 (Vương Duy)
• Trần Lệnh Cử ai từ - 陳令舉哀詞 (Tô Thức)
• Trúc lộ phu - 築路夫 (Hồ Chí Minh)
• Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 02 - 永王東巡歌其二 (Lý Bạch)
• Yến Vương sứ quân trạch đề kỳ 1 - 宴王使君宅題其一 (Đỗ Phủ)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Mị Ê - 媚醯 (Đặng Minh Khiêm)
• Sơn trung khiển hứng - 山中遣興 (Trần Nguyên Đán)
• Tây Thi vịnh - 西施詠 (Vương Duy)
• Trần Lệnh Cử ai từ - 陳令舉哀詞 (Tô Thức)
• Trúc lộ phu - 築路夫 (Hồ Chí Minh)
• Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 02 - 永王東巡歌其二 (Lý Bạch)
• Yến Vương sứ quân trạch đề kỳ 1 - 宴王使君宅題其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xie
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cảm tạ, cảm ơn
2. nhận lỗi, xin lỗi, tạ lỗi
3. rụng, tàn, rã
2. nhận lỗi, xin lỗi, tạ lỗi
3. rụng, tàn, rã
Từ điển phổ thông
nhà xây trên đài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Từ chối. ◎Như: “bế môn tạ khách” 閉門謝客 đóng cửa từ chối không tiếp khách, “tạ chánh” 謝政 xin thôi không làm quan nữa.
2. (Động) Từ biệt, cáo biệt. ◎Như: “tạ từ” 謝辭 từ biệt mà đi.
3. (Động) Nói cho biết. ◇Sử Kí 史記: “Hữu tư dưỡng tốt tạ kì xá trung viết: Ngô vi công thuyết Yên, dữ Triệu vương tái quy” 有廝養卒謝其舍中曰: 吾為公說燕, 與趙王載歸 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Có người lính làm việc nấu ăn nói với những người trong nhà: Tôi xin vì nhà vua thuyết phục tướng Yên, rồi sẽ cùng Triệu vương lên xe về.
4. (Động) Lui đi, thay đổi nhau. ◎Như: “xuân thu đại tạ” 春秋代謝 mùa kia lui đi mùa nọ thay đến.
5. (Động) Rụng, tàn. ◎Như: “hoa tạ” 花謝 hoa rụng. ◇Tây du kí 西遊記: “Dao thảo kì hoa bất tạ” 瑤草奇花不謝 (Đệ nhất hồi) Cỏ dao hoa lạ không héo rụng.
6. (Động) Nhận lỗi. ◎Như: “tạ tội” 謝罪 nói điều lỗi của mình để xin tha thứ.
7. (Động) Cảm ơn. ◎Như: “tạ ân” 謝恩 dùng lời nói hoặc việc làm để đáp lại cái ơn mà người khác làm cho mình.
8. (Danh) Họ “Tạ”.
2. (Động) Từ biệt, cáo biệt. ◎Như: “tạ từ” 謝辭 từ biệt mà đi.
3. (Động) Nói cho biết. ◇Sử Kí 史記: “Hữu tư dưỡng tốt tạ kì xá trung viết: Ngô vi công thuyết Yên, dữ Triệu vương tái quy” 有廝養卒謝其舍中曰: 吾為公說燕, 與趙王載歸 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Có người lính làm việc nấu ăn nói với những người trong nhà: Tôi xin vì nhà vua thuyết phục tướng Yên, rồi sẽ cùng Triệu vương lên xe về.
4. (Động) Lui đi, thay đổi nhau. ◎Như: “xuân thu đại tạ” 春秋代謝 mùa kia lui đi mùa nọ thay đến.
5. (Động) Rụng, tàn. ◎Như: “hoa tạ” 花謝 hoa rụng. ◇Tây du kí 西遊記: “Dao thảo kì hoa bất tạ” 瑤草奇花不謝 (Đệ nhất hồi) Cỏ dao hoa lạ không héo rụng.
6. (Động) Nhận lỗi. ◎Như: “tạ tội” 謝罪 nói điều lỗi của mình để xin tha thứ.
7. (Động) Cảm ơn. ◎Như: “tạ ân” 謝恩 dùng lời nói hoặc việc làm để đáp lại cái ơn mà người khác làm cho mình.
8. (Danh) Họ “Tạ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cám ơn, tạ ơn: 謝謝你 Cám ơn anh; 不値一謝 Không có gì đáng cám ơn;
② Xin lỗi;
③ Khước từ, từ tạ;
④ Tàn tạ: 凋謝 Điêu tàn; 花開花謝 Hoa nở hoa tàn;
⑤ [Xiè] (Họ) Tạ.
② Xin lỗi;
③ Khước từ, từ tạ;
④ Tàn tạ: 凋謝 Điêu tàn; 花開花謝 Hoa nở hoa tàn;
⑤ [Xiè] (Họ) Tạ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to thank
(2) to apologize
(3) to wither (of flowers, leaves etc)
(4) to decline
(2) to apologize
(3) to wither (of flowers, leaves etc)
(4) to decline
Từ ghép 57
bì xiè 璧謝 • bì yǒu zhòng xiè 必有重謝 • bù xiè 不謝 • bù yòng xiè 不用謝 • chēng xiè 稱謝 • chóu xiè 酬謝 • cí xiè 辭謝 • dá xiè 答謝 • dài xiè 代謝 • dào xiè 道謝 • diāo xiè 凋謝 • diāo xiè 雕謝 • dǐng xiè 頂謝 • duō xiè 多謝 • fēi cháng gǎn xiè 非常感謝 • fēn jiě dài xiè 分解代謝 • gǎn xiè 感謝 • hé chéng dài xiè 合成代謝 • jìng xiè bù mǐn 敬謝不敏 • lào ān suān dài xiè bìng 酪氨酸代謝病 • miàn xiè 面謝 • míng xiè 銘謝 • míng xiè 鳴謝 • Mò yī xiè yē fū 莫伊謝耶夫 • néng liàng dài xiè 能量代謝 • Pǔ liè xiè cí kè 普列謝茨克 • Pǔ liè xiè cí kè wèi xīng fā shè chǎng 普列謝茨克衛星發射場 • shēn xiè 申謝 • Sī tài ēn xiè ěr 斯泰恩謝爾 • suǒ xiè 索謝 • tè bié gǎn xiè 特別感謝 • xiè bìng 謝病 • xiè chén 謝忱 • xiè cí 謝詞 • xiè dǐng 謝頂 • xiè ēn 謝恩 • xiè hòu 謝候 • xiè jué 謝絕 • xiè jué cān guān 謝絕參觀 • xiè kè 謝客 • xiè lǐ 謝禮 • xiè méi 謝媒 • xiè mù 謝幕 • xiè què 謝卻 • xiè ròu jié 謝肉節 • xiè shì 謝世 • xiè tè 謝特 • xiè tiān xiè dì 謝天謝地 • xiè tiě 謝帖 • xiè xiào 謝孝 • xiè xie 謝謝 • xiè yí 謝儀 • xiè yì 謝意 • xiè zuì 謝罪 • xīn chén dài xiè 新陳代謝 • zhì xiè 致謝 • zhù xiè 祝謝