Có 1 kết quả:
yáo ㄧㄠˊ
Tổng nét: 17
Bộ: yán 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフ丶丶ノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: YRBOU (卜口月人山)
Unicode: U+8B20
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dao
Âm Nôm: dao
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): うた.う (uta.u), うた (uta)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Âm Nôm: dao
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): うた.う (uta.u), うた (uta)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Tí Dạ ca kỳ 1 - 大子夜歌其一 (Lục Quy Mông)
• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其一 (Lý Bạch)
• Khước học Tây tự - 却學西字 (Vũ Tế)
• Luận thi kỳ 01 - 論詩其一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 03 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Dương Danh Lập)
• Tống Trịnh Duyệt chi Hấp Châu yết Tiết thị lang - 送鄭說之歙州謁薛侍郎 (Lưu Trường Khanh)
• Viên hữu đào 1 - 園有桃 1 (Khổng Tử)
• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其一 (Lý Bạch)
• Khước học Tây tự - 却學西字 (Vũ Tế)
• Luận thi kỳ 01 - 論詩其一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 03 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Dương Danh Lập)
• Tống Trịnh Duyệt chi Hấp Châu yết Tiết thị lang - 送鄭說之歙州謁薛侍郎 (Lưu Trường Khanh)
• Viên hữu đào 1 - 園有桃 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tin đồn, lời đồn đại
2. ca dao
2. ca dao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bài hát lưu hành trong dân gian. ◎Như: “dân dao” 民謠, “ca dao” 歌謠, “phong dao” 風謠, “đồng dao” 童謠.
2. (Tính) Bịa đặt, không có căn cứ. ◎Như: “dao ngôn” 謠言 lời nói bịa đặt. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhiên nhi dao ngôn ngận vượng thịnh” 然而謠言很旺盛 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhưng mà lời đồn đãi vẫn lan rộng.
3. Cũng viết là 謡.
2. (Tính) Bịa đặt, không có căn cứ. ◎Như: “dao ngôn” 謠言 lời nói bịa đặt. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhiên nhi dao ngôn ngận vượng thịnh” 然而謠言很旺盛 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhưng mà lời đồn đãi vẫn lan rộng.
3. Cũng viết là 謡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ca dao: 民謠 Ca dao dân gian;
② Tin nhảm, tin đồn, lời bịa đặt: 造謠 Phao tin nhảm.
② Tin nhảm, tin đồn, lời bịa đặt: 造謠 Phao tin nhảm.
Từ điển Trung-Anh
(1) popular ballad
(2) rumor
(2) rumor
Từ ghép 11