Có 1 kết quả:

yáo ㄧㄠˊ
Âm Pinyin: yáo ㄧㄠˊ
Tổng nét: 17
Bộ: yán 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフ丶丶ノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: YRBOU (卜口月人山)
Unicode: U+8B20
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dao
Âm Nôm: dao
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): うた.う (uta.u), うた (uta)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jiu4

Tự hình 3

Dị thể 4

1/1

yáo ㄧㄠˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tin đồn, lời đồn đại
2. ca dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bài hát lưu hành trong dân gian. ◎Như: “dân dao” 民謠, “ca dao” 歌謠, “phong dao” 風謠, “đồng dao” 童謠.
2. (Tính) Bịa đặt, không có căn cứ. ◎Như: “dao ngôn” 謠言 lời nói bịa đặt. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhiên nhi dao ngôn ngận vượng thịnh” 然而謠言很旺盛 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhưng mà lời đồn đãi vẫn lan rộng.
3. Cũng viết là 謡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ca dao: 民謠 Ca dao dân gian;
② Tin nhảm, tin đồn, lời bịa đặt: 造謠 Phao tin nhảm.

Từ điển Trung-Anh

(1) popular ballad
(2) rumor

Từ ghép 11