Có 2 kết quả:
zé ㄗㄜˊ • zhé ㄓㄜˊ
Tổng nét: 18
Bộ: yán 言 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言啇
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
Thương Hiệt: YRYCB (卜口卜金月)
Unicode: U+8B2B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trích
Âm Nôm: trích
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): せ.める (se.meru), とが.める (toga.meru)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zaak6
Âm Nôm: trích
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): せ.める (se.meru), とが.める (toga.meru)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zaak6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 37
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch vân ca vị Lý Tử Vân tác kỳ 1 - 白雲歌為李紫篔作其一 (Vương Miện)
• Bạch vân ca vị Lý Tử Vân tác kỳ 6 - 白雲歌為李紫篔作其六 (Vương Miện)
• Đề Tiên Khê quán - 題仙溪館 (Lý Gia Hựu)
• Đề Vương xử sĩ sơn cư - 題王處士山居 (Lý Hàm Dụng)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 2 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其二 (Đỗ Phủ)
• Trích cư Thư Châu, luỹ đắc Hàn Cao nhị xá nhân thư, tác thử ký chi - 謫居舒州,累得韓高二舍人書,作此寄之 (Từ Huyễn)
• Trường Sa quá Giả Nghị trạch - 長沙過賈誼宅 (Lưu Trường Khanh)
• Tương Âm dạ - 湘陰夜 (Nguyễn Du)
• Bạch vân ca vị Lý Tử Vân tác kỳ 6 - 白雲歌為李紫篔作其六 (Vương Miện)
• Đề Tiên Khê quán - 題仙溪館 (Lý Gia Hựu)
• Đề Vương xử sĩ sơn cư - 題王處士山居 (Lý Hàm Dụng)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 2 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其二 (Đỗ Phủ)
• Trích cư Thư Châu, luỹ đắc Hàn Cao nhị xá nhân thư, tác thử ký chi - 謫居舒州,累得韓高二舍人書,作此寄之 (Từ Huyễn)
• Trường Sa quá Giả Nghị trạch - 長沙過賈誼宅 (Lưu Trường Khanh)
• Tương Âm dạ - 湘陰夜 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khiển trách, trách phạt. ◎Như: “chỉ trích” 指謫 khiển trách.
2. (Động) Giáng chức, biếm. ◎Như: “trích thú” 謫戍 đày ra ngoài biên làm lính thú, “trích giáng” 謫降 bị giáng chức và đưa đi xa. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đằng Tử Kinh trích thú Ba Lăng quận” 滕子京謫守巴陵郡 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Đằng Tử Kinh bị biếm làm thái thú ở quận Ba Lăng.
3. (Danh) Lỗi lầm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiện hành vô triệt tích, thiện ngôn vô hà trích” 善行無轍跡, 善言無瑕謫 (Chương 27) Khéo đi thì không để lại dấu vết, khéo nói thì không có lỗi lầm.
2. (Động) Giáng chức, biếm. ◎Như: “trích thú” 謫戍 đày ra ngoài biên làm lính thú, “trích giáng” 謫降 bị giáng chức và đưa đi xa. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đằng Tử Kinh trích thú Ba Lăng quận” 滕子京謫守巴陵郡 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Đằng Tử Kinh bị biếm làm thái thú ở quận Ba Lăng.
3. (Danh) Lỗi lầm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiện hành vô triệt tích, thiện ngôn vô hà trích” 善行無轍跡, 善言無瑕謫 (Chương 27) Khéo đi thì không để lại dấu vết, khéo nói thì không có lỗi lầm.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khiển trách, phạt
2. lỗi lầm
3. biến khí
2. lỗi lầm
3. biến khí
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khiển trách, trách phạt. ◎Như: “chỉ trích” 指謫 khiển trách.
2. (Động) Giáng chức, biếm. ◎Như: “trích thú” 謫戍 đày ra ngoài biên làm lính thú, “trích giáng” 謫降 bị giáng chức và đưa đi xa. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đằng Tử Kinh trích thú Ba Lăng quận” 滕子京謫守巴陵郡 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Đằng Tử Kinh bị biếm làm thái thú ở quận Ba Lăng.
3. (Danh) Lỗi lầm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiện hành vô triệt tích, thiện ngôn vô hà trích” 善行無轍跡, 善言無瑕謫 (Chương 27) Khéo đi thì không để lại dấu vết, khéo nói thì không có lỗi lầm.
2. (Động) Giáng chức, biếm. ◎Như: “trích thú” 謫戍 đày ra ngoài biên làm lính thú, “trích giáng” 謫降 bị giáng chức và đưa đi xa. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đằng Tử Kinh trích thú Ba Lăng quận” 滕子京謫守巴陵郡 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Đằng Tử Kinh bị biếm làm thái thú ở quận Ba Lăng.
3. (Danh) Lỗi lầm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiện hành vô triệt tích, thiện ngôn vô hà trích” 善行無轍跡, 善言無瑕謫 (Chương 27) Khéo đi thì không để lại dấu vết, khéo nói thì không có lỗi lầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỉ trích, khiển trách: 衆口交謫 Mọi người khiển trách;
② Giáng chức đày đi xa, trích giáng, biếm đi (nói về việc xử phạt các quan lại phạm tội).
② Giáng chức đày đi xa, trích giáng, biếm đi (nói về việc xử phạt các quan lại phạm tội).
Từ điển Trung-Anh
(1) to relegate a high official to a minor post in an outlying region (punishment in imperial China)
(2) to banish or exile
(3) (of immortals) to banish from Heaven
(4) to censure
(5) to blame
(2) to banish or exile
(3) (of immortals) to banish from Heaven
(4) to censure
(5) to blame
Từ ghép 4