Có 2 kết quả:
hū ㄏㄨ • hù ㄏㄨˋ
Âm Pinyin: hū ㄏㄨ, hù ㄏㄨˋ
Tổng nét: 18
Bộ: yán 言 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言虖
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨一フノ一フノ丶ノ一丨
Thương Hiệt: YRYPD (卜口卜心木)
Unicode: U+8B3C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: yán 言 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言虖
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨一フノ一フノ丶ノ一丨
Thương Hiệt: YRYPD (卜口卜心木)
Unicode: U+8B3C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hô
Âm Nôm: hô
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ク (ku), コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): よ.ぶ (yo.bu)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: fu1
Âm Nôm: hô
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ク (ku), コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): よ.ぶ (yo.bu)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: fu1
Tự hình 1
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gọi to
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu lớn. § Cũng như “hô” 呼.
2. (Động) Kinh hãi, hoảng sợ.
3. (Danh) Họ “Hô”.
2. (Động) Kinh hãi, hoảng sợ.
3. (Danh) Họ “Hô”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ hô 呼.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 呼 (bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu gào, kêu to.
Từ điển Trung-Anh
(1) to shout
(2) to mourn
(3) to invoke
(2) to mourn
(3) to invoke
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu lớn. § Cũng như “hô” 呼.
2. (Động) Kinh hãi, hoảng sợ.
3. (Danh) Họ “Hô”.
2. (Động) Kinh hãi, hoảng sợ.
3. (Danh) Họ “Hô”.