Có 2 kết quả:
mán ㄇㄢˊ • màn ㄇㄢˋ
Tổng nét: 18
Bộ: yán 言 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言曼
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
Thương Hiệt: YRAWE (卜口日田水)
Unicode: U+8B3E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mạn
Âm Nôm: man
Âm Nhật (onyomi): マン (man), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): あざむ.く (azamu.ku), あなど.る (anado.ru)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: maan4, maan6
Âm Nôm: man
Âm Nhật (onyomi): マン (man), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): あざむ.く (azamu.ku), あなど.る (anado.ru)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: maan4, maan6
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Quân mộ - 昭君墓 (Phan Huy Ích)
• Đề Viên thị biệt nghiệp - 題袁氏別業 (Hạ Tri Chương)
• Khúc giang đối vũ - 曲江對雨 (Đỗ Phủ)
• Phụng chỉ lĩnh thượng thư hựu cải tổng đốc sơ từ vị hoạch - 奉旨領尚書又改總督初辭未獲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thu nhật ngẫu thành - 秋日偶成 (Nguyễn Trãi)
• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tuý hậu tặng Trương Húc - 醉後贈張旭 (Cao Thích)
• Văn - 蚊 (Vũ Cán)
• Đề Viên thị biệt nghiệp - 題袁氏別業 (Hạ Tri Chương)
• Khúc giang đối vũ - 曲江對雨 (Đỗ Phủ)
• Phụng chỉ lĩnh thượng thư hựu cải tổng đốc sơ từ vị hoạch - 奉旨領尚書又改總督初辭未獲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thu nhật ngẫu thành - 秋日偶成 (Nguyễn Trãi)
• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tuý hậu tặng Trương Húc - 醉後贈張旭 (Cao Thích)
• Văn - 蚊 (Vũ Cán)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lừa dối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lừa dối.
2. (Động) Mắng chửi, phỉ báng.
3. (Tính) Sáng láng, thông tuệ.
4. Một âm là “mạn”. (Động) Khinh thường. ◇Hán Thư 漢書: “Bất tuân lễ nghi, khinh mạn tể tướng” 不遵禮儀, 輕謾宰相 (Địch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Không tuân theo lễ nghi, coi thường tể tướng.
5. (Tính) Kiêu căng, xấc xược. ◇Hán Thư 漢書: “Cố Kiệt Trụ bạo mạn, sàm tặc tịnh tiến, hiền trí ẩn phục” 故桀紂暴謾, 讒賊並進, 賢知隱伏 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Cho nên Kiệt Trụ bạo ngược kiêu căng, lũ gièm pha và bọn làm hại cùng tiến tới, bậc hiền trí ẩn nấp.
6. (Tính) Xấu xa, bỉ ổi, dâm loạn.
7. (Phó) Hão, uổng. § Thông “mạn” 漫.
8. (Phó) Phóng túng, tùy tiện. § Thông “mạn” 漫.
2. (Động) Mắng chửi, phỉ báng.
3. (Tính) Sáng láng, thông tuệ.
4. Một âm là “mạn”. (Động) Khinh thường. ◇Hán Thư 漢書: “Bất tuân lễ nghi, khinh mạn tể tướng” 不遵禮儀, 輕謾宰相 (Địch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Không tuân theo lễ nghi, coi thường tể tướng.
5. (Tính) Kiêu căng, xấc xược. ◇Hán Thư 漢書: “Cố Kiệt Trụ bạo mạn, sàm tặc tịnh tiến, hiền trí ẩn phục” 故桀紂暴謾, 讒賊並進, 賢知隱伏 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Cho nên Kiệt Trụ bạo ngược kiêu căng, lũ gièm pha và bọn làm hại cùng tiến tới, bậc hiền trí ẩn nấp.
6. (Tính) Xấu xa, bỉ ổi, dâm loạn.
7. (Phó) Hão, uổng. § Thông “mạn” 漫.
8. (Phó) Phóng túng, tùy tiện. § Thông “mạn” 漫.
Từ điển Trung-Anh
to deceive
phồn thể
Từ điển phổ thông
coi thường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lừa dối.
2. (Động) Mắng chửi, phỉ báng.
3. (Tính) Sáng láng, thông tuệ.
4. Một âm là “mạn”. (Động) Khinh thường. ◇Hán Thư 漢書: “Bất tuân lễ nghi, khinh mạn tể tướng” 不遵禮儀, 輕謾宰相 (Địch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Không tuân theo lễ nghi, coi thường tể tướng.
5. (Tính) Kiêu căng, xấc xược. ◇Hán Thư 漢書: “Cố Kiệt Trụ bạo mạn, sàm tặc tịnh tiến, hiền trí ẩn phục” 故桀紂暴謾, 讒賊並進, 賢知隱伏 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Cho nên Kiệt Trụ bạo ngược kiêu căng, lũ gièm pha và bọn làm hại cùng tiến tới, bậc hiền trí ẩn nấp.
6. (Tính) Xấu xa, bỉ ổi, dâm loạn.
7. (Phó) Hão, uổng. § Thông “mạn” 漫.
8. (Phó) Phóng túng, tùy tiện. § Thông “mạn” 漫.
2. (Động) Mắng chửi, phỉ báng.
3. (Tính) Sáng láng, thông tuệ.
4. Một âm là “mạn”. (Động) Khinh thường. ◇Hán Thư 漢書: “Bất tuân lễ nghi, khinh mạn tể tướng” 不遵禮儀, 輕謾宰相 (Địch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Không tuân theo lễ nghi, coi thường tể tướng.
5. (Tính) Kiêu căng, xấc xược. ◇Hán Thư 漢書: “Cố Kiệt Trụ bạo mạn, sàm tặc tịnh tiến, hiền trí ẩn phục” 故桀紂暴謾, 讒賊並進, 賢知隱伏 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Cho nên Kiệt Trụ bạo ngược kiêu căng, lũ gièm pha và bọn làm hại cùng tiến tới, bậc hiền trí ẩn nấp.
6. (Tính) Xấu xa, bỉ ổi, dâm loạn.
7. (Phó) Hão, uổng. § Thông “mạn” 漫.
8. (Phó) Phóng túng, tùy tiện. § Thông “mạn” 漫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lừa dối, lừa bịp. Xem 謾 [màn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khinh thường;
② Thiếu tôn kính, vô lễ. Xem 謾 [mán].
② Thiếu tôn kính, vô lễ. Xem 謾 [mán].
Từ điển Trung-Anh
(1) to slander
(2) to be disrespectful
(3) to slight
(2) to be disrespectful
(3) to slight
Từ ghép 1